Bản dịch của từ Trampling trong tiếng Việt

Trampling

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trampling (Verb)

tɹˈæmplɪŋ
tɹˈæmplɪŋ
01

Dùng lực dẫm lên vật gì đó để làm hư hỏng hoặc phá hủy nó.

Step on something with force in order to damage or destroy it.

Ví dụ

Many people are trampling on the flowers in the park today.

Nhiều người đang giẫm lên những bông hoa trong công viên hôm nay.

They are not trampling on anyone's rights during the protests.

Họ không giẫm lên quyền lợi của ai trong các cuộc biểu tình.

Are protesters trampling on the grass in the public square?

Có phải những người biểu tình đang giẫm lên cỏ ở quảng trường công cộng không?

Dạng động từ của Trampling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Trample

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Trampled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Trampled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tramples

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Trampling

Trampling (Noun Countable)

tɹˈæmplɪŋ
tɹˈæmplɪŋ
01

Hành động dẫm mạnh lên hoặc nghiền nát thứ gì đó bằng chân.

The act of stepping heavily on or crushing something with your feet.

Ví dụ

Trampling on people's rights leads to social injustice in many countries.

Giẫm đạp lên quyền lợi của người dân dẫn đến bất công xã hội.

Many activists oppose the trampling of freedom in their communities.

Nhiều nhà hoạt động phản đối việc giẫm đạp lên tự do trong cộng đồng.

Is trampling on civil liberties a common issue in today's society?

Việc giẫm đạp lên quyền tự do dân sự có phải là vấn đề phổ biến không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/trampling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trampling

Không có idiom phù hợp