Bản dịch của từ Stepping trong tiếng Việt

Stepping

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stepping (Verb)

stˈɛpɪŋ
stˈɛpɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của bước.

Present participle and gerund of step.

Ví dụ

People are stepping forward to support local charities during the pandemic.

Mọi người đang tiến lên để hỗ trợ các tổ chức từ thiện địa phương trong đại dịch.

Many individuals are not stepping up to help their communities effectively.

Nhiều cá nhân không đang tiến lên để giúp đỡ cộng đồng của họ một cách hiệu quả.

Are more citizens stepping out to volunteer in social projects now?

Có phải nhiều công dân đang tiến ra để tình nguyện trong các dự án xã hội không?

Dạng động từ của Stepping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Step

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stepped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stepped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Steps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stepping

Stepping (Noun)

stˈɛpɪŋ
stˈɛpɪŋ
01

(máy tính) một sự lặp lại cụ thể của một mô hình bộ xử lý trung tâm, thường được phân biệt bằng việc bổ sung hoặc loại bỏ các tính năng so với các ví dụ trước đó của cùng một bộ xử lý hoặc sự hiện diện hoặc thiếu của các lỗi cụ thể.

Computing a specific iteration of a model of central processing unit often distinguished by the addition or removal of features compared to earlier examples of the same processor or the presence or lack thereof of specific bugs.

Ví dụ

The new CPU model has improved stepping for better performance in tasks.

Mô hình CPU mới có bước cải tiến để hiệu suất tốt hơn trong công việc.

The older CPUs lack the stepping features found in modern processors.

Các CPU cũ thiếu các tính năng bước cải tiến có trong bộ xử lý hiện đại.

Does the latest Intel chip have significant stepping changes from previous models?

Bộ vi xử lý Intel mới nhất có sự thay đổi bước cải tiến đáng kể so với các mô hình trước không?

02

Một hình thức khiêu vũ của người mỹ gốc phi trong đó toàn bộ cơ thể của người biểu diễn được sử dụng như một công cụ để tạo ra nhịp điệu và âm thanh phức tạp thông qua bước chân, lời nói và tiếng vỗ tay.

An africanamerican form of dance in which the performers entire body is used as an instrument to produce complex rhythms and sounds through footsteps spoken word and clapping.

Ví dụ

Stepping is a popular dance at many social events in America.

Stepping là một điệu nhảy phổ biến tại nhiều sự kiện xã hội ở Mỹ.

Stepping is not just for professionals; anyone can learn it.

Stepping không chỉ dành cho người chuyên nghiệp; ai cũng có thể học.

Is stepping often performed at schools like Harvard or Yale?

Stepping có thường được biểu diễn ở các trường như Harvard hoặc Yale không?

03

Hành động bước một bước.

The act of taking a step.

Ví dụ

Stepping into the community center, I felt a warm welcome.

Bước vào trung tâm cộng đồng, tôi cảm thấy được chào đón nồng nhiệt.

Many people are not stepping out to join social events.

Nhiều người không tham gia các sự kiện xã hội.

Is stepping forward for social change important in today's society?

Bước tiến cho sự thay đổi xã hội có quan trọng trong xã hội hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stepping cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
[...] French women had the earliest retirement, away from their careers at an average age of 56 years and 9 months [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Nevertheless, I remained focused and began breaking down the problem by [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] The diagram illustrates the by- process involved in the production of carbonated beverages [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] Then, this mixture is ready for the second which is the refrigerating process [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022

Idiom with Stepping

Không có idiom phù hợp