Bản dịch của từ Trampolines trong tiếng Việt

Trampolines

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trampolines (Noun)

tɹˈæmpoʊlˌaɪnz
tɹˈæmpoʊlˌaɪnz
01

Một thiết bị bao gồm một mảnh vải chắc chắn được căng giữa một khung thép mà mọi người, thường là trẻ em, có thể nhảy lên nhảy xuống cho vui.

A piece of equipment that consists of a piece of strong cloth stretched between a steel frame that people usually children can jump up and down on for fun.

Ví dụ

Children enjoy jumping on trampolines during the summer at parks.

Trẻ em thích nhảy trên những chiếc bạt lò xo vào mùa hè ở công viên.

Many parents do not allow trampolines in their backyards for safety.

Nhiều bậc phụ huynh không cho phép có bạt lò xo trong sân sau vì an toàn.

Do you think trampolines are safe for children to use?

Bạn có nghĩ rằng bạt lò xo an toàn cho trẻ em sử dụng không?

Dạng danh từ của Trampolines (Noun)

SingularPlural

Trampoline

Trampolines

Trampolines (Verb)

tɹˈæmpoʊlˌaɪnz
tɹˈæmpoʊlˌaɪnz
01

Nhảy lên nhảy xuống trên tấm bạt lò xo.

To jump up and down on a trampoline.

Ví dụ

Children trampolines at the park every Saturday afternoon for fun.

Trẻ em nhảy trên bạt lò xo ở công viên mỗi chiều thứ Bảy.

They do not trampolines during the winter due to cold weather.

Họ không nhảy trên bạt lò xo vào mùa đông vì thời tiết lạnh.

Do you trampolines with your friends at the community center?

Bạn có nhảy trên bạt lò xo với bạn bè ở trung tâm cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/trampolines/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trampolines

Không có idiom phù hợp