Bản dịch của từ Transitional trong tiếng Việt

Transitional

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Transitional (Adjective)

tɹænsˈɪʃənl̩
tɹænzˈɪʃənl̩
01

Liên quan đến hoặc đặc điểm của một quá trình hoặc thời kỳ thay đổi.

Relating to or characteristic of a process or period of change.

Ví dụ

The transitional period after the war brought new political ideologies.

Thời kỳ chuyển tiếp sau chiến tranh mang lại các lý thuyết chính trị mới.

Her speech highlighted the transitional nature of societal norms in flux.

Bài phát biểu của cô ấy nhấn mạnh tính chất chuyển tiếp của các quy tắc xã hội đang thay đổi.

Transitional measures were implemented to ease the economic shift smoothly.

Các biện pháp chuyển tiếp đã được thực hiện để làm cho sự chuyển đổi kinh tế trôi chảy hơn.

Transitional (Noun)

tɹænsˈɪʃənl̩
tɹænzˈɪʃənl̩
01

Một người hoặc vật đang thay đổi từ trạng thái hoặc điều kiện này sang trạng thái khác.

A person or thing that is changing from one state or condition to another.

Ví dụ

The transitional in society face challenges adapting to new norms.

Những người chuyển đổi trong xã hội đối mặt với thách thức thích nghi với các quy tắc mới.

She embraced her role as a transitional in the community.

Cô ấy chấp nhận vai trò của mình là người chuyển đổi trong cộng đồng.

The transitional from rural to urban areas seek better opportunities.

Những người chuyển đổi từ vùng nông thôn sang vùng đô thị tìm kiếm cơ hội tốt hơn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Transitional cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] Consequently, when it is time to move out, these adults may find the rather challenging [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] One of these is that the to higher education brings a significant increase in academic rigour [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] In conclusion, the from school to university or college poses substantial challenges for many students due to increased academic rigour and larger class sizes [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] On the other hand, spending a gap year working or travelling could make the back to school become difficult [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021

Idiom with Transitional

Không có idiom phù hợp