Bản dịch của từ Traveler's check trong tiếng Việt
Traveler's check

Traveler's check (Noun)
Many tourists use traveler's checks for safety while traveling abroad.
Nhiều du khách sử dụng séc du lịch để an toàn khi đi nước ngoài.
Travelers checks are not accepted everywhere in Vietnam, like street markets.
Séc du lịch không được chấp nhận ở mọi nơi tại Việt Nam, như chợ đường phố.
Are traveler's checks still popular among young travelers today?
Séc du lịch có còn phổ biến trong giới trẻ ngày nay không?
Một công cụ có thể chuyển nhượng, có thể được sử dụng như một hình thức thanh toán.
A negotiable instrument that can be used as a form of payment.
Many travelers use a traveler's check for safe payments abroad.
Nhiều du khách sử dụng séc du lịch để thanh toán an toàn ở nước ngoài.
Tourists do not prefer traveler's checks in modern digital payments.
Khách du lịch không thích séc du lịch trong thanh toán kỹ thuật số hiện đại.
Do you think traveler's checks are still useful for international trips?
Bạn có nghĩ rằng séc du lịch vẫn hữu ích cho các chuyến đi quốc tế không?
Many tourists prefer traveler's checks for safety while visiting New York.
Nhiều du khách thích sử dụng séc du lịch để an toàn khi đến New York.
Travelers in Paris don't need traveler's checks anymore; cards are enough.
Du khách ở Paris không cần séc du lịch nữa; thẻ là đủ.
Do you think traveler's checks are still useful for international trips?
Bạn có nghĩ rằng séc du lịch vẫn hữu ích cho các chuyến đi quốc tế không?