Bản dịch của từ Tundra trong tiếng Việt

Tundra

Noun [U/C]

Tundra (Noun)

tˈʌndɹə
tˈʌndɹə
01

Một vùng bắc cực rộng lớn, bằng phẳng, không có cây cối ở châu âu, châu á và bắc mỹ, nơi lòng đất bị đóng băng vĩnh viễn.

A vast flat treeless arctic region of europe asia and north america in which the subsoil is permanently frozen.

Ví dụ

The indigenous people of the tundra rely on reindeer herding.

Người bản địa của vùng đất hoang sơ phụ thuộc vào việc chăn nuôi tuần lộc.

Climate change is affecting the fragile ecosystem of the tundra.

Biến đổi khí hậu đang ảnh hưởng đến hệ sinh thái dễ tổn thương của vùng đất hoang sơ.

The tundra landscape is characterized by low temperatures and permafrost.

Phong cảnh của vùng đất hoang sơ được đặc trưng bởi nhiệt độ thấp và đất đáng lạnh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tundra cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tundra

Không có idiom phù hợp