Bản dịch của từ Tune out trong tiếng Việt

Tune out

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tune out (Verb)

tˈunjut
tˈunjut
01

Ngừng chú ý đến những gì đang xảy ra xung quanh bạn.

To stop giving your attention to what is happening around you.

Ví dụ

She tends to tune out distractions during her IELTS writing practice.

Cô ấy thường tắt tai những sự xao lạc trong lúc luyện viết IELTS.

He should not tune out the examiner's instructions during the speaking test.

Anh ấy không nên tắt tai những hướng dẫn của giám khảo trong bài thi nói.

Do you find it hard to tune out noise when practicing for IELTS?

Bạn có thấy khó khăn khi tắt tai tiếng ồn trong lúc luyện thi IELTS không?

Tune out (Phrase)

tˈunjut
tˈunjut
01

Chọn không lắng nghe những gì đang được nói hoặc phớt lờ ai đó hoặc điều gì đó.

To choose not to listen to what is being said or to ignore someone or something.

Ví dụ

She decided to tune out the negative comments on social media.

Cô ấy quyết định không chú ý đến những bình luận tiêu cực trên mạng xã hội.

Don't tune out important information during the IELTS speaking test.

Đừng lơ đi thông tin quan trọng trong bài thi nói IELTS.

Did you tune out the distractions while writing your IELTS essay?

Bạn đã lơ đi những sự xao lạc khi viết bài luận IELTS chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tune out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tune out

Không có idiom phù hợp