Bản dịch của từ Tunnel vision trong tiếng Việt

Tunnel vision

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tunnel vision (Idiom)

01

Xu hướng tập trung hoàn toàn vào một mục tiêu hoặc quan điểm duy nhất hoặc hạn chế, thường gây bất lợi cho việc xem xét các khả năng thay thế hoặc ngoại vi.

The tendency to focus exclusively on a single or limited goal or point of view often to the detriment of considering alternative or peripheral possibilities.

Ví dụ

Many people have tunnel vision about social media's impact on society.

Nhiều người có tầm nhìn hẹp về tác động của mạng xã hội.

Students should not have tunnel vision when discussing diverse social issues.

Sinh viên không nên có tầm nhìn hẹp khi thảo luận về các vấn đề xã hội.

Do you think tunnel vision affects how we view social problems?

Bạn có nghĩ rằng tầm nhìn hẹp ảnh hưởng đến cách chúng ta nhìn nhận vấn đề xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tunnel vision/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tunnel vision

Không có idiom phù hợp