Bản dịch của từ Tutors trong tiếng Việt

Tutors

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tutors (Noun)

tˈutɚz
tˈutɚz
01

Người dạy hoặc hướng dẫn, đặc biệt là riêng tư.

A person who teaches or instructs especially privately.

Ví dụ

Many tutors help students with their social skills in groups.

Nhiều gia sư giúp học sinh phát triển kỹ năng xã hội trong nhóm.

Not all tutors focus on social development for their students.

Không phải tất cả gia sư đều chú trọng vào phát triển xã hội cho học sinh.

Do you think tutors improve social interactions among students effectively?

Bạn có nghĩ rằng gia sư cải thiện tương tác xã hội giữa học sinh một cách hiệu quả không?

02

Người cung cấp hướng dẫn hoặc lời khuyên trong một lĩnh vực cụ thể.

A person who provides guidance or advice in a particular field.

Ví dụ

Many tutors help students improve their social skills in group activities.

Nhiều gia sư giúp học sinh cải thiện kỹ năng xã hội trong các hoạt động nhóm.

Not all tutors focus on social issues during their sessions.

Không phải tất cả gia sư đều tập trung vào các vấn đề xã hội trong buổi học.

Do tutors play a significant role in developing social awareness among youth?

Các gia sư có đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển nhận thức xã hội cho giới trẻ không?

03

Một giáo viên hoặc người hướng dẫn tại một trường đại học hoặc cao đẳng.

A teacher or instructor at a university or college.

Ví dụ

Many tutors help students improve their social skills in college.

Nhiều gia sư giúp sinh viên cải thiện kỹ năng xã hội ở đại học.

Tutors do not only teach; they also mentor students socially.

Gia sư không chỉ dạy; họ cũng hướng dẫn sinh viên về xã hội.

Do tutors organize social events for students in universities?

Gia sư có tổ chức sự kiện xã hội cho sinh viên trong các trường đại học không?

Dạng danh từ của Tutors (Noun)

SingularPlural

Tutor

Tutors

Tutors (Verb)

tˈutɚz
tˈutɚz
01

Làm gia sư cho ai đó; để dạy hoặc hướng dẫn họ.

To act as a tutor to someone to teach or instruct them.

Ví dụ

Many tutors help students improve their social skills in group activities.

Nhiều gia sư giúp học sinh cải thiện kỹ năng xã hội trong hoạt động nhóm.

Not all tutors understand the importance of social interaction for students.

Không phải tất cả gia sư đều hiểu tầm quan trọng của tương tác xã hội với học sinh.

Do tutors focus on social development in their teaching methods?

Các gia sư có chú trọng vào phát triển xã hội trong phương pháp giảng dạy không?

02

Để cung cấp hướng dẫn hoặc lời khuyên về một chủ đề cụ thể.

To provide guidance or advice on a specific subject.

Ví dụ

Many tutors help students improve their social skills in group activities.

Nhiều gia sư giúp học sinh cải thiện kỹ năng xã hội trong các hoạt động nhóm.

Tutors do not always focus on social issues in their sessions.

Các gia sư không luôn tập trung vào các vấn đề xã hội trong buổi học.

Do tutors provide advice on social interactions for high school students?

Các gia sư có cung cấp lời khuyên về tương tác xã hội cho học sinh trung học không?

03

Để giúp đỡ hoặc hỗ trợ ai đó trong quá trình học tập của họ.

To help or support someone in their learning process.

Ví dụ

The tutors assist students in improving their social skills every week.

Các gia sư giúp sinh viên cải thiện kỹ năng xã hội mỗi tuần.

Tutors do not ignore students struggling with social interactions.

Các gia sư không bỏ qua sinh viên gặp khó khăn trong giao tiếp xã hội.

Do the tutors provide enough support for social development programs?

Các gia sư có cung cấp đủ hỗ trợ cho các chương trình phát triển xã hội không?

Dạng động từ của Tutors (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tutor

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tutored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tutored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tutors

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tutoring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tutors cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] As far as I know, education requires a large amount of direct interactions, and might be able to flexibly modify their lessons based on each student's learning capabilities [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way
Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017
[...] For one, most part-time jobs students can do, like bartending or only offer quite low salaries, certainly not enough to contribute to their retirement [...]Trích: Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017

Idiom with Tutors

Không có idiom phù hợp