Bản dịch của từ Tympanum trong tiếng Việt

Tympanum

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tympanum (Noun)

tˈɪmpənəm
tˈɪmpənəm
01

Màng nhĩ hoặc màng nhĩ.

The tympanic membrane or eardrum.

Ví dụ

The doctor examined the tympanum for signs of infection.

Bác sĩ kiểm tra màng nhĩ để xem có dấu hiệu nhiễm trùng.

She felt pain in her tympanum after attending a loud concert.

Cô ấy cảm thấy đau ở màng nhĩ sau khi tham dự một buổi hòa nhạc ồn ào.

The tympanum vibrates in response to sound waves entering the ear.

Màng nhĩ rung lên do sóng âm đi vào tai.

02

Một không gian hình tam giác lõm thẳng đứng tạo thành tâm của trán tường, được trang trí điển hình.

A vertical recessed triangular space forming the centre of a pediment typically decorated.

Ví dụ

The tympanum of the building displayed intricate carvings.

Tympanum của tòa nhà trưng bày những khắc carvings phức tạp.

The tympanum above the entrance depicted scenes from local folklore.

Tympanum phía trên lối vào miêu tả các cảnh từ dân gian địa phương.

The tympanum of the church showcased religious symbols and biblical figures.

Tympanum của nhà thờ trưng bày các biểu tượng tôn giáo và các nhân vật trong Kinh Thánh.

03

Một cái trống.

A drum.

Ví dụ

The tympanum of the social event set the festive mood.

Tympanum của sự kiện xã hội đã tạo không khí lễ hội.

The tympanum beat echoed through the social gathering.

Âm nhịp của tympanum vang qua buổi tụ tập xã hội.

The music from the tympanum enlivened the social occasion.

Âm nhạc từ tympanum đã làm phong phú cho dịp họp xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tympanum cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tympanum

Không có idiom phù hợp