Bản dịch của từ Unfreezing trong tiếng Việt

Unfreezing

Verb Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unfreezing (Verb)

01

Để ngăn chặn chất lỏng biến thành băng, hoặc khiến thứ gì đó làm được điều này.

To stop liquid from turning to ice or make something do this.

Ví dụ

The city is unfreezing funds for social programs next month.

Thành phố sẽ giải ngân quỹ cho các chương trình xã hội vào tháng tới.

They are not unfreezing the budget for community projects this year.

Họ không giải ngân ngân sách cho các dự án cộng đồng năm nay.

Is the government unfreezing resources for social welfare initiatives?

Chính phủ có đang giải ngân nguồn lực cho các sáng kiến phúc lợi xã hội không?

Dạng động từ của Unfreezing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Unfreeze

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Unfroze

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Unfrozen

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Unfreezes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Unfreezing

Unfreezing (Noun Uncountable)

01

Quá trình đông lạnh thực phẩm để bảo quản hoặc thịt đã được đông lạnh.

The process of freezing food in order to preserve it or meat that has been frozen.

Ví dụ

Unfreezing is essential for preparing meals in a busy household.

Việc rã đông rất cần thiết để chuẩn bị bữa ăn trong gia đình bận rộn.

Unfreezing does not happen quickly when the power is out.

Việc rã đông không diễn ra nhanh chóng khi mất điện.

Is unfreezing necessary before cooking frozen chicken?

Việc rã đông có cần thiết trước khi nấu gà đông lạnh không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unfreezing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unfreezing

Không có idiom phù hợp