Bản dịch của từ Unique opportunity trong tiếng Việt

Unique opportunity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unique opportunity (Noun)

junˈik ˌɑpɚtˈunəti
junˈik ˌɑpɚtˈunəti
01

Một cơ hội hiếm có để đạt được điều gì đó hoặc tận dụng một tình huống.

A rare chance to achieve something or take advantage of a situation.

Ví dụ

Volunteering in the community provides a unique opportunity to connect.

Làm tình nguyện trong cộng đồng mang đến cơ hội độc đáo để kết nối.

Many people do not realize this unique opportunity exists in their city.

Nhiều người không nhận ra cơ hội độc đáo này tồn tại trong thành phố của họ.

Is there a unique opportunity for young people to engage socially?

Có cơ hội độc đáo nào cho giới trẻ tham gia xã hội không?

02

Một trường hợp khi một khả năng có sẵn mà không thường gặp.

An instance when a possibility is available that is not commonly encountered.

Ví dụ

Attending the social event was a unique opportunity for networking.

Tham dự sự kiện xã hội là một cơ hội độc đáo để kết nối.

This unique opportunity does not happen often in our community.

Cơ hội độc đáo này không xảy ra thường xuyên trong cộng đồng của chúng ta.

Is this unique opportunity available for all social groups?

Cơ hội độc đáo này có sẵn cho tất cả các nhóm xã hội không?

03

Một tập hợp điều kiện thuận lợi hoặc có lợi cho phép kết quả thuận lợi.

A favorable or advantageous set of circumstances allowing favorable outcomes.

Ví dụ

Volunteering provides a unique opportunity to meet diverse people in society.

Tình nguyện mang lại cơ hội độc đáo để gặp gỡ nhiều người trong xã hội.

Many students do not see this unique opportunity for personal growth.

Nhiều sinh viên không nhận ra cơ hội độc đáo này để phát triển bản thân.

Is this a unique opportunity for young activists to influence change?

Đây có phải là cơ hội độc đáo cho các nhà hoạt động trẻ để tạo ra thay đổi không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unique opportunity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] Unlike parents, learning institutions have a to shape children's behaviour [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] In addition, travel during a gap year can expose students to different cultures, customs, and ways of life, providing them with a to broaden their horizons and develop cross-cultural understanding [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023

Idiom with Unique opportunity

Không có idiom phù hợp