Bản dịch của từ Unit of currency trong tiếng Việt
Unit of currency
Noun [U/C]

Unit of currency (Noun)
jˈunət ˈʌv kɝˈənsi
jˈunət ˈʌv kɝˈənsi
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Giá trị được gán cho một loại tiền tệ cụ thể để thực hiện giao dịch hoặc kế toán.
The value assigned to a specific type of money for transactions or accounting.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Đơn vị tiền tệ là một thuật ngữ dùng để chỉ đơn vị mà trong đó giá trị của hàng hóa và dịch vụ được định giá và giao dịch. Ví dụ phổ biến bao gồm đô la Mỹ (USD), euro (EUR), bảng Anh (GBP) và yen Nhật (JPY). Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt lớn giữa Anh và Mỹ về cụm từ này; tuy nhiên, ở Anh, thuật ngữ "pound" có thể được sử dụng chung thay cho đơn vị tiền tệ mà không chỉ rõ. Còn ở Mỹ, "dollar" là cụm từ chiếm ưu thế hơn cả.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Unit of currency
Không có idiom phù hợp