Bản dịch của từ Upstages trong tiếng Việt

Upstages

Verb Noun [U/C]

Upstages (Verb)

ˈʌpstˌeɪdʒɨz
ˈʌpstˌeɪdʒɨz
01

Để vượt trội hơn hoặc nhật thực.

To outshine or eclipse.

Ví dụ

At the party, Maria upstages everyone with her stunning dress.

Tại bữa tiệc, Maria làm lu mờ mọi người bằng chiếc váy tuyệt đẹp.

John does not upstage his friends during social events.

John không làm lu mờ bạn bè trong các sự kiện xã hội.

Does Sarah always upstage her colleagues at work parties?

Sarah có luôn làm lu mờ đồng nghiệp tại các bữa tiệc công ty không?

02

Vượt trội về hiệu suất hoặc thành tích.

To surpass in performance or achievement.

Ví dụ

Her speech upstages all previous presentations at the community meeting.

Bài phát biểu của cô ấy vượt trội hơn tất cả các bài trình bày trước đó tại cuộc họp cộng đồng.

The new social app does not upstage existing platforms like Facebook.

Ứng dụng xã hội mới không vượt trội hơn các nền tảng hiện có như Facebook.

Does his performance upstage the others in this charity event?

Phần trình diễn của anh ấy có vượt trội hơn những người khác trong sự kiện từ thiện này không?

03

Để chuyển sự chú ý khỏi ai đó hoặc cái gì đó.

To divert attention from someone or something.

Ví dụ

The loud music upstages the speaker at the social event.

Âm nhạc lớn làm mất sự chú ý khỏi người phát biểu tại sự kiện xã hội.

The comedian does not upstage the main performer during the show.

Danh hài không làm mất sự chú ý khỏi người biểu diễn chính trong buổi biểu diễn.

Does the flashy dress upstage the guest of honor?

Chiếc váy sặc sỡ có làm mất sự chú ý khỏi khách mời danh dự không?

Dạng động từ của Upstages (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Upstage

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Upstaged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Upstaged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Upstages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Upstaging

Upstages (Noun)

ˈʌpstˌeɪdʒɨz
ˈʌpstˌeɪdʒɨz
01

Một hành động làm lu mờ hoặc vượt qua.

An act of overshadowing or surpassing.

Ví dụ

Her speech upstages all other presentations at the social event.

Bài phát biểu của cô ấy làm lu mờ tất cả các bài trình bày khác tại sự kiện xã hội.

The new social media influencer does not upstage traditional celebrities.

Người có ảnh hưởng mới trên mạng xã hội không làm lu mờ các ngôi sao truyền thống.

Does her performance upstage the other participants in the social contest?

Phần biểu diễn của cô ấy có làm lu mờ các người tham gia khác trong cuộc thi xã hội không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Upstages cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Upstages

Không có idiom phù hợp