Bản dịch của từ Eclipse trong tiếng Việt

Eclipse

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eclipse (Noun)

əklˈɪps
ɪklˈɪps
01

Một giai đoạn trong đó các dấu hiệu đặc biệt của một con chim (đặc biệt là vịt đực) bị che khuất bởi sự thay lông của bộ lông sinh sản.

A phase during which the distinctive markings of a bird especially a male duck are obscured by moulting of the breeding plumage.

Ví dụ

During the eclipse, the male duck lost its distinctive markings.

Trong khi bị mất lớp lông mùa sinh sản, con vịt đực đã mất dấu vết đặc trưng của mình.

The eclipse caused the male duck to look different during moulting.

Sự mất lớp lông mùa sinh sản đã khiến con vịt đực trông khác biệt.

Observers noted the eclipse as the male duck's appearance changed.

Những người quan sát đã ghi nhận sự mất dấu vết của con vịt đực khi ngoại hình thay đổi.

02

Sự che khuất ánh sáng từ một thiên thể do một thiên thể khác truyền qua giữa nó và người quan sát hoặc giữa nó và nguồn chiếu sáng của nó.

An obscuring of the light from one celestial body by the passage of another between it and the observer or between it and its source of illumination.

Ví dụ

The eclipse was visible from the city center.

Sự nhật thực có thể nhìn thấy từ trung tâm thành phố.

People gathered to watch the solar eclipse event.

Mọi người tụ tập để xem sự kiện nhật thực mặt trời.

The lunar eclipse amazed the residents of the town.

Sự nhật thực mặt trăng khiến cư dân thị trấn ngạc nhiên.

Dạng danh từ của Eclipse (Noun)

SingularPlural

Eclipse

Eclipses

Kết hợp từ của Eclipse (Noun)

CollocationVí dụ

Total eclipse

Nhật thực hoàn toàn

A total eclipse occurs when the moon completely covers the sun.

Một sự nhật thực hoàn toàn xảy ra khi mặt trăng che kín mặt trời.

Solar eclipse

Nhật thực

A solar eclipse occurs when the moon passes between the sun and earth.

Một sự nhật thực mặt trời xảy ra khi mặt trăng đi qua giữa mặt trời và trái đất.

Lunar eclipse

Hội huyền

The lunar eclipse was a spectacular event last night.

Sự kiện mặt trăng che phủ tối qua rất ấn tượng.

Partial eclipse

Sự nhật thực một phần

A partial eclipse can be seen from new york.

Một phần thiên hào có thể nhìn thấy từ new york.

Eclipse (Verb)

əklˈɪps
ɪklˈɪps
01

(của một thiên thể) che khuất ánh sáng từ hoặc tới (một thiên thể khác)

Of a celestial body obscure the light from or to another celestial body.

Ví dụ

The lunar eclipse fascinated the entire village last night.

Sự nhật thực trăng hấp dẫn cả làng đêm qua.

The solar eclipse will occur during the summer solstice.

Sự nhật thực mặt trời sẽ xảy ra trong mùa hạ.

The eclipse darkened the sky, creating a mystical atmosphere.

Sự nhật thực làm tối trời, tạo ra một bầu không khí huyền bí.

Dạng động từ của Eclipse (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Eclipse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Eclipsed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Eclipsed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Eclipses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Eclipsing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Eclipse cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
[...] The underlying reasons for this trend are varied, and I suppose that the merits would the downsides [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] However, I believe that the downsides of this development would those advantages [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
[...] On the other hand, I suppose the benefits of international travel would those analysed disadvantages [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
[...] Although some clear benefits of such development could be seen, they are, in my view, by the considerable drawbacks [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016

Idiom with Eclipse

Không có idiom phù hợp