Bản dịch của từ Upsurge trong tiếng Việt

Upsurge

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Upsurge (Noun)

əpsˈɝɹdʒv
ˈʌpsɚɹdʒ
01

Sự gia tăng về sức mạnh hoặc số lượng của một cái gì đó; tăng.

An upward surge in the strength or quantity of something an increase.

Ví dụ

The upsurge in social media usage has been noticeable this year.

Sự tăng mạnh về việc sử dụng mạng xã hội đã rõ rệt trong năm nay.

There has been an upsurge in community volunteering activities recently.

Gần đây đã có sự tăng mạnh trong các hoạt động tình nguyện cộng đồng.

The upsurge of interest in mental health issues is encouraging.

Sự tăng mạnh về quan tâm đến vấn đề sức khỏe tâm thần là động viên.

Kết hợp từ của Upsurge (Noun)

CollocationVí dụ

Massive upsurge

Sự gia tăng mạnh mẽ

There was a massive upsurge in social media usage during the pandemic.

Có một sự gia tăng mạnh mẽ trong việc sử dụng mạng xã hội trong đại dịch.

Huge upsurge

Sự tăng vọt lớn

There was a huge upsurge in social media usage during the pandemic.

Có một sự gia tăng lớn trong việc sử dụng mạng xã hội trong đại dịch.

Sudden upsurge

Sự gia tăng đột ngột

There was a sudden upsurge in community volunteering during the pandemic.

Có một sự gia tăng đột ngột trong tình nguyện cộng đồng trong đại dịch.

Dramatic upsurge

Sự gia tăng mạnh mẽ

There was a dramatic upsurge in social media usage during the pandemic.

Đã có một sự gia tăng mạnh mẽ trong việc sử dụng mạng xã hội trong đại dịch.

Recent upsurge

Tăng trưởng gần đây

There has been a recent upsurge in social media usage.

Gần đây có sự gia tăng trong việc sử dụng mạng xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/upsurge/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Upsurge

Không có idiom phù hợp