Bản dịch của từ Vary significantly trong tiếng Việt

Vary significantly

Verb Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vary significantly (Verb)

vˈɛɹi sɨɡnˈɪfɨkəntli
vˈɛɹi sɨɡnˈɪfɨkəntli
01

Khác biệt về số lượng, mức độ hoặc tính chất so với cái gì đó

To differ in amount, degree, or nature from something else

Ví dụ

Social attitudes toward education vary significantly across different cultures.

Thái độ xã hội đối với giáo dục khác nhau đáng kể giữa các nền văn hóa.

Social media usage does not vary significantly among teenagers today.

Việc sử dụng mạng xã hội không khác nhau đáng kể giữa các thanh thiếu niên ngày nay.

How do social norms vary significantly in various countries?

Các chuẩn mực xã hội khác nhau đáng kể ở các quốc gia như thế nào?

02

Thay đổi hoặc thay hình dạng hoặc bản chất

To change or alter in form or nature

Ví dụ

Social opinions vary significantly across different cultures and communities.

Ý kiến xã hội thay đổi đáng kể giữa các nền văn hóa và cộng đồng.

Social attitudes do not vary significantly in urban areas compared to rural ones.

Thái độ xã hội không thay đổi đáng kể ở khu vực thành phố so với nông thôn.

How do social behaviors vary significantly among different age groups?

Hành vi xã hội thay đổi đáng kể giữa các nhóm tuổi khác nhau như thế nào?

Vary significantly (Adverb)

vˈɛɹi sɨɡnˈɪfɨkəntli
vˈɛɹi sɨɡnˈɪfɨkəntli
01

Ở một mức độ lớn

To a large extent or degree

Ví dụ

Social attitudes vary significantly across different cultures and communities worldwide.

Thái độ xã hội thay đổi đáng kể giữa các nền văn hóa và cộng đồng.

Social norms do not vary significantly in urban areas compared to rural ones.

Các quy tắc xã hội không thay đổi đáng kể ở khu vực đô thị so với nông thôn.

Do social values vary significantly between generations in your country?

Có phải các giá trị xã hội thay đổi đáng kể giữa các thế hệ ở đất nước bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/vary significantly/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] However, the size depending on the type of dolphin you are referring to [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Vary significantly

Không có idiom phù hợp