Bản dịch của từ Vegetate trong tiếng Việt

Vegetate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vegetate (Verb)

vˈɛdʒəteɪt
vˈɛdʒɪteɪt
01

Sống hoặc trải qua một khoảng thời gian một cách buồn tẻ, thụ động, không có thử thách.

Live or spend a period of time in a dull inactive unchallenging way.

Ví dụ

She tends to vegetate in front of the TV all day.

Cô ấy thường sống chậm rãi trước TV suốt cả ngày.

Don't vegetate on social media, go out and meet people.

Đừng sống chậm rãi trên mạng xã hội, hãy ra ngoài gặp gỡ mọi người.

Do you think it's healthy to vegetate instead of being active?

Bạn có nghĩ rằng việc sống chậm rãi thay vì hoạt động có lợi cho sức khỏe không?

02

(của cây hoặc hạt giống) phát triển; nảy mầm.

Of a plant or seed grow sprout.

Ví dụ

Plants need sunlight to vegetate properly.

Cây cần ánh sáng mặt trời để phát triển đúng cách.

Some people prefer not to vegetate in crowded cities.

Một số người thích không sống chậm rãi ở những thành phố đông đúc.

Do you believe that humans can vegetate like plants do?

Bạn có tin rằng con người có thể sống chậm rãi như cây không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/vegetate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] As a consequence, the removal of trees and other types of reduces the availability of food and shelter for animals, which leads to their loss of habitats, thus pushing them to the verge of extinction [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] Overall, women came out first in terms of fruit and consumption while the opposite was true for children [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] accounted for the greatest percentage of water consumed, at 46 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023
[...] The lowest percentage of men and women that consumed the daily recommended fruit and intake came from the 19-24 year-old group, at approximately 15% each [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023

Idiom with Vegetate

Không có idiom phù hợp