Bản dịch của từ Verbalize trong tiếng Việt

Verbalize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Verbalize (Verb)

vˈɝbəlˌɑɪz
vˈɝɹbəlˌɑɪz
01

Biến (một từ, đặc biệt là danh từ) thành động từ.

Make a word especially a noun into a verb.

Ví dụ

She verbalizes her thoughts during group discussions.

Cô ấy diễn đạt suy nghĩ của mình trong các cuộc thảo luận nhóm.

He verbalized his agreement with a simple nod.

Anh ấy bày tỏ sự đồng ý của mình bằng một cử chỉ gật đầu đơn giản.

Verbalizing feelings can lead to better communication in relationships.

Diễn đạt cảm xúc có thể dẫn đến việc giao tiếp tốt hơn trong mối quan hệ.

02

Diễn đạt (ý tưởng hoặc cảm xúc) bằng lời nói, đặc biệt bằng cách nói to.

Express ideas or feelings in words especially by speaking out loud.

Ví dụ

She verbalizes her thoughts during group discussions.

Cô ấy diễn đạt suy nghĩ của mình trong cuộc thảo luận nhóm.

He often verbalizes his emotions openly to his friends.

Anh ấy thường diễn đạt cảm xúc của mình một cách công khai với bạn bè.

Verbalizing your concerns can help improve communication in relationships.

Việc diễn đạt lo lắng của bạn có thể giúp cải thiện giao tiếp trong mối quan hệ.

03

Nói, đặc biệt là nói dài dòng và có ít nội dung thực tế.

Speak especially at length and with little real content.

Ví dụ

She tends to verbalize her thoughts without much substance.

Cô ấy thường diễn đạt suy nghĩ mà không có nhiều nội dung.

During the meeting, he verbalized his opinions but didn't offer solutions.

Trong cuộc họp, anh ấy diễn đạt ý kiến nhưng không đưa ra giải pháp.

The speaker tended to verbalize his speech without much substance.

Người phát biểu có xu hướng diễn đạt bài phát biểu mà không có nhiều nội dung.

Dạng động từ của Verbalize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Verbalize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Verbalized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Verbalized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Verbalizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Verbalizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/verbalize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] Besides, assimilating a new language demands considerable practice, hence communication skills and self-assurance [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] Non- cues and subtle expressions, which are crucial for effective communication, can be lost in online interactions [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children Education ngày 13/02/2020
[...] In addition, reading stories from a book also develops children's abilities compared to watching TV or playing computer games [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children Education ngày 13/02/2020
Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
[...] On the other hand, reading stories from a book also develops children's abilities compared to watching TV or playing computer games [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu

Idiom with Verbalize

Không có idiom phù hợp