Bản dịch của từ Very many trong tiếng Việt

Very many

Phrase Noun [C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Very many (Phrase)

vˈɛɹi mˈɛni
vˈɛɹi mˈɛni
01

Một số lượng lớn hoặc số tiền.

A large number or amount.

Ví dụ

There are very many social issues affecting our community today.

Có rất nhiều vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng chúng ta hôm nay.

There are not very many volunteers at the local shelter.

Không có rất nhiều tình nguyện viên tại nơi trú ẩn địa phương.

Are there very many people attending the social event this weekend?

Có rất nhiều người tham dự sự kiện xã hội cuối tuần này không?

Very many (Noun Countable)

vˈɛɹi mˈɛni
vˈɛɹi mˈɛni
01

Một số lượng không xác định nhiều hơn một nhưng không được chỉ định hoặc hiểu rõ.

An indefinite number more numerous than one but not specified or understood.

Ví dụ

There are very many social issues in the United States today.

Có rất nhiều vấn đề xã hội ở Hoa Kỳ hôm nay.

Very many people do not understand social media's impact on society.

Rất nhiều người không hiểu tác động của mạng xã hội đến xã hội.

Are there very many social groups in your community?

Có rất nhiều nhóm xã hội trong cộng đồng của bạn không?

Very many (Verb)

vˈɛɹi mˈɛni
vˈɛɹi mˈɛni
01

Để lưu trữ một cái gì đó ở một nơi để sử dụng trong tương lai hoặc cần.

To store something in a place for future use or need.

Ví dụ

Many communities very many resources for future generations to use.

Nhiều cộng đồng lưu trữ rất nhiều tài nguyên cho thế hệ tương lai.

They do not very many social programs for the elderly.

Họ không lưu trữ nhiều chương trình xã hội cho người cao tuổi.

Do you very many books for community education initiatives?

Bạn có lưu trữ nhiều sách cho các sáng kiến giáo dục cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Very many cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
[...] For example, in some Asian countries where the monthly salary of a police officer is low, of them turn to corruption to make enough money [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
[...] For example, in some Asian countries where the monthly salary of a police officer is low, of them turn to corruption to make enough money [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life

Idiom with Very many

Không có idiom phù hợp