Bản dịch của từ Vexillum trong tiếng Việt

Vexillum

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vexillum (Noun)

vɛksˈɪləm
vɛksˈɪləm
01

(ở la mã cổ đại) cờ hoặc cờ quân sự, đặc biệt là cờ hiệu.

In ancient rome a military standard or banner especially one of a maniple.

Ví dụ

The vexillum was proudly carried by the Roman soldiers.

Vexillum được người lính La Mã tự hào mang.

There was no vexillum present during the social gathering.

Không có vexillum nào xuất hiện trong buổi tụ tập xã hội.

Was the vexillum used as a symbol of unity in ancient Rome?

Vexillum có được sử dụng như một biểu tượng của sự đoàn kết trong La Mã cổ đại không?

02

Tiêu chuẩn của một bông hoa nhú.

The standard of a papilionaceous flower.

Ví dụ

The vexillum of the organization was proudly displayed at the event.

Lá cờ của tổ chức được tự hào trưng bày tại sự kiện.

She didn't know the significance of the vexillum in the ceremony.

Cô ấy không biết ý nghĩa của lá cờ trong buổi lễ.

Is the vexillum a common symbol used in social gatherings?

Lá cờ có phải là biểu tượng phổ biến được sử dụng trong các buổi gặp mặt xã hội không?

03

Cánh của một chiếc lông vũ.

The vane of a feather.

Ví dụ

The vexillum of the peacock is beautifully colored.

Vexillum của con công có màu sắc đẹp.

There is no vexillum on the dove's feathers.

Không có vexillum trên lông của chim bồ câu.

Is the vexillum of the swan larger than that of the peacock?

Vexillum của thiên nga có lớn hơn của con công không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/vexillum/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vexillum

Không có idiom phù hợp