Bản dịch của từ Maniple trong tiếng Việt
Maniple
Noun [U/C]
Maniple (Noun)
mˈænəpl̩
mˈænəpl̩
01
Một phân khu của quân đoàn la mã, có 120 hoặc 60 người.
A subdivision of a roman legion, containing either 120 or 60 men.
Ví dụ
The maniple was a vital unit in the Roman legion.
Đơn vị quân đoàn quan trọng trong quân đội La Mã.
Each maniple consisted of either 120 or 60 soldiers.
Mỗi đơn vị quân đoàn gồm 120 hoặc 60 binh sĩ.
Ví dụ
The priest wore a maniple during the Eucharist celebration.
Linh mục mặc một chiếc maniple trong lễ Thánh Thể.
The maniple was beautifully embroidered with intricate designs.
Chiếc maniple được thêu đẹp với những họa tiết tinh xảo.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Maniple
Không có idiom phù hợp