Bản dịch của từ Viaticum trong tiếng Việt

Viaticum

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Viaticum (Noun)

vaɪˈætəkəm
vaɪˈætəkəm
01

Bí tích thánh thể được trao cho một người sắp chết hoặc có nguy cơ tử vong.

The eucharist as given to a person near or in danger of death.

Ví dụ

Father John provided viaticum to Mrs. Smith before her surgery.

Cha John đã cung cấp viaticum cho bà Smith trước khi phẫu thuật.

They did not receive viaticum during the hospital visit last week.

Họ đã không nhận viaticum trong chuyến thăm bệnh viện tuần trước.

Is viaticum available for patients in critical condition at City Hospital?

Viaticum có sẵn cho bệnh nhân trong tình trạng nguy kịch tại Bệnh viện Thành phố không?

02

Cung cấp lương thực hoặc trợ cấp tiền chính thức cho một chuyến đi.

A supply of provisions or an official allowance of money for a journey.

Ví dụ

The charity provided viaticum for families traveling to medical appointments.

Tổ chức từ thiện đã cung cấp viaticum cho các gia đình đi khám bệnh.

Many students do not receive viaticum for internships in other cities.

Nhiều sinh viên không nhận được viaticum cho các kỳ thực tập ở thành phố khác.

Do community programs offer viaticum for volunteers traveling long distances?

Các chương trình cộng đồng có cung cấp viaticum cho tình nguyện viên đi xa không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/viaticum/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Viaticum

Không có idiom phù hợp