Bản dịch của từ Walk out trong tiếng Việt

Walk out

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Walk out (Verb)

wɑk aʊt
wɑk aʊt
01

Rời khỏi một nơi, thường là một cách tự nhiên hoặc tự tin.

To leave a place typically in a casual or confident manner.

Ví dụ

She decided to walk out of the party early last night.

Cô ấy quyết định rời bữa tiệc sớm tối qua.

They did not walk out during the heated discussion about politics.

Họ không rời đi trong cuộc thảo luận căng thẳng về chính trị.

Did he really walk out when the argument started?

Liệu anh ấy có thực sự rời đi khi cuộc tranh cãi bắt đầu không?

Walk out (Phrase)

wɑk aʊt
wɑk aʊt
01

Bất ngờ từ bỏ hoặc rút lui khỏi một tình huống hoặc cam kết.

To unexpectedly abandon or withdraw from a situation or commitment.

Ví dụ

Many people walk out during boring social events like meetings.

Nhiều người rời đi trong các sự kiện xã hội nhàm chán như họp.

She did not walk out when her friends started arguing.

Cô ấy đã không rời đi khi bạn bè bắt đầu cãi nhau.

Did you see anyone walk out of the party last night?

Bạn có thấy ai rời khỏi bữa tiệc tối qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/walk out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
[...] He of the elevator with his guitar in his hands, grinning to me: “Yeah, sorry I went in to record some of my new songs [...]Trích: Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3

Idiom with Walk out

Không có idiom phù hợp