Bản dịch của từ Warmest trong tiếng Việt

Warmest

Adjective Noun [U/C] Adverb

Warmest (Adjective)

wˈɔɹməst
wˈɔɹməst
01

Có, thể hiện hoặc tạo ra nhiệt độ cao thoải mái, mặc dù không nóng.

Having showing or producing a comfortably high temperature although not hot.

Ví dụ

She received the warmest welcome at the IELTS speaking test.

Cô ấy nhận được sự chào đón ấm áp nhất tại bài kiểm tra nói IELTS.

He didn't feel the warmest connection with the IELTS writing examiner.

Anh ấy không cảm thấy mối liên kết ấm áp nhất với giám khảo viết IELTS.

Was it the warmest atmosphere during the IELTS speaking session?

Có phải là bầu không khí ấm áp nhất trong buổi thi nói IELTS không?

Dạng tính từ của Warmest (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Warm

Ấm

Warmer

Ấm hơn

Warmest

Ấm nhất

Warmest (Noun)

wˈɔɹməst
wˈɔɹməst
01

Những tháng ấm áp nhất trong năm.

The warmest months of the year.

Ví dụ

July and August are the warmest months in Chicago.

Tháng Bảy và Tháng Tám là hai tháng ấm nhất ở Chicago.

The winter is not the warmest season for outdoor activities.

Mùa đông không phải là mùa ấm nhất để tham gia các hoạt động ngoài trời.

Is June usually one of the warmest months in your country?

Tháng Sáu thường là một trong những tháng ấm nhất ở quốc gia của bạn phải không?

Warmest (Adverb)

wˈɔɹməst
wˈɔɹməst
01

Một cách đủ cao hoặc thỏa đáng.

In a sufficiently high or satisfactory way.

Ví dụ

She spoke warmly about her recent IELTS exam experience.

Cô ấy đã nói ấm áp về trải nghiệm thi IELTS gần đây của mình.

He didn't perform warmest in the speaking section of the test.

Anh ấy không thể thi ấm áp nhất ở phần nói của bài kiểm tra.

Did they answer the questions in the warmest manner possible?

Họ đã trả lời các câu hỏi một cách ấm áp nhất không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Warmest cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] This captured energy then turns air flowing through the system into air [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Topic Hometown - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] The people here are energetic with their hospitality and heart- welcoming [...]Trích: Topic Hometown - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] Research into renewable energies is also crucial to dealing with global [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It was a and welcoming environment where I could just be myself, and that's something money can't buy [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Warmest

Không có idiom phù hợp