Bản dịch của từ Warmest trong tiếng Việt
Warmest

Warmest (Adjective)
Có, thể hiện hoặc tạo ra nhiệt độ cao thoải mái, mặc dù không nóng.
Having showing or producing a comfortably high temperature although not hot.
She received the warmest welcome at the IELTS speaking test.
Cô ấy nhận được sự chào đón ấm áp nhất tại bài kiểm tra nói IELTS.
He didn't feel the warmest connection with the IELTS writing examiner.
Anh ấy không cảm thấy mối liên kết ấm áp nhất với giám khảo viết IELTS.
Was it the warmest atmosphere during the IELTS speaking session?
Có phải là bầu không khí ấm áp nhất trong buổi thi nói IELTS không?
Dạng tính từ của Warmest (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Warm Ấm | Warmer Ấm hơn | Warmest Ấm nhất |
Warmest (Noun)
Những tháng ấm áp nhất trong năm.
The warmest months of the year.
July and August are the warmest months in Chicago.
Tháng Bảy và Tháng Tám là hai tháng ấm nhất ở Chicago.
The winter is not the warmest season for outdoor activities.
Mùa đông không phải là mùa ấm nhất để tham gia các hoạt động ngoài trời.
Is June usually one of the warmest months in your country?
Tháng Sáu thường là một trong những tháng ấm nhất ở quốc gia của bạn phải không?
Warmest (Adverb)
Một cách đủ cao hoặc thỏa đáng.
In a sufficiently high or satisfactory way.
She spoke warmly about her recent IELTS exam experience.
Cô ấy đã nói ấm áp về trải nghiệm thi IELTS gần đây của mình.