Bản dịch của từ Water right trong tiếng Việt
Water right
Noun [U/C]

Water right(Noun)
wˈɑtəɹ ɹaɪt
wˈɑtəɹ ɹaɪt
01
Quyền hợp pháp để sử dụng nước từ một nguồn nước cho một mục đích cụ thể, chẳng hạn như tưới tiêu hoặc sử dụng trong hộ gia đình.
A legal entitlement to use water from a water source for a specific purpose, such as irrigation or domestic use.
Ví dụ
Ví dụ
03
Quyền kiểm soát việc sử dụng nước, đặc biệt trong các bối cảnh nông nghiệp hoặc trong các tình huống thiếu nước.
The right to control the use of water, particularly in agricultural contexts or water shortages.
Ví dụ
