Bản dịch của từ Weakest trong tiếng Việt

Weakest

Adjective Noun [U/C]

Weakest (Adjective)

wˈikəst
wˈikəst
01

Dạng cao nhất của 'yếu', thiếu thể lực hoặc sức sống; không mạnh.

Superlative form of weak lacking in physical strength or vigor not strong.

Ví dụ

The weakest students often struggle in social interactions during group projects.

Những sinh viên yếu nhất thường gặp khó khăn trong tương tác xã hội.

The weakest members of society should receive more support and resources.

Những thành viên yếu nhất trong xã hội nên nhận được nhiều hỗ trợ hơn.

Are the weakest individuals in our community getting enough help?

Những cá nhân yếu nhất trong cộng đồng của chúng ta có nhận đủ sự giúp đỡ không?

Dạng tính từ của Weakest (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Weak

Yếu

Weaker

Yếu hơn

Weakest

Yếu nhất

Weakest (Noun)

01

Một thứ ít mạnh mẽ nhất hoặc mạnh mẽ nhất; một thực thể yếu hoặc thấp kém.

One that is least strong or powerful a weak or inferior entity.

Ví dụ

The weakest members of society need more support from the government.

Những thành viên yếu nhất trong xã hội cần được hỗ trợ nhiều hơn từ chính phủ.

The weakest individuals often struggle to find jobs in the market.

Những cá nhân yếu nhất thường gặp khó khăn trong việc tìm việc làm.

Are the weakest people in our community receiving enough help?

Những người yếu nhất trong cộng đồng của chúng ta có nhận đủ sự giúp đỡ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Weakest cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when someone asked you for your opinion
[...] Some people tend to see taking advice as admitting but I think that mindset is a form of in and of itself [...]Trích: Describe a time when someone asked you for your opinion
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
[...] However, in terms of the negative effects, this can lead to a family bond [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] However, not spending enough time with family is to blame for the family bond [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] Moreover, thanks to student feedback, teachers might recognize their own and find ways to make adjustments to their pedagogical skills [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022

Idiom with Weakest

Không có idiom phù hợp