Bản dịch của từ Wearing down trong tiếng Việt

Wearing down

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wearing down (Verb)

wˈɛɹɨŋ dˈaʊn
wˈɛɹɨŋ dˈaʊn
01

Làm cho ai đó mất đi sự tự tin và năng lượng của họ, đặc biệt là trong một thời gian dài.

To make someone lose their confidence and energy especially over a long period of time.

Ví dụ

The constant criticism is wearing down Sarah's confidence in her social skills.

Sự chỉ trích liên tục đang làm giảm sự tự tin của Sarah trong kỹ năng xã hội.

They are not wearing down his enthusiasm for participating in community events.

Họ không làm giảm sự nhiệt tình của anh ấy trong việc tham gia các sự kiện cộng đồng.

Is the pressure of social media wearing down young people's self-esteem?

Áp lực từ mạng xã hội có đang làm giảm lòng tự trọng của giới trẻ không?

Wearing down (Phrase)

wˈɛɹɨŋ dˈaʊn
wˈɛɹɨŋ dˈaʊn
01

Dần dần khiến ai đó mất đi sự tự tin và năng lượng trong một khoảng thời gian.

Gradually making someone lose their confidence and energy over a period of time.

Ví dụ

The constant criticism is wearing down her confidence in social situations.

Sự chỉ trích liên tục đang làm giảm sự tự tin của cô ấy trong các tình huống xã hội.

He is not wearing down after attending many social events this month.

Anh ấy không bị giảm sút sau khi tham gia nhiều sự kiện xã hội tháng này.

Is the pressure of social expectations wearing down young people today?

Áp lực từ kỳ vọng xã hội có đang làm giảm sút giới trẻ hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wearing down/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wearing down

Không có idiom phù hợp