Bản dịch của từ Weather forecaster trong tiếng Việt

Weather forecaster

Noun [U/C] Noun [C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Weather forecaster (Noun)

wˈɛðɚ fˈɔɹkˌæstɚ
wˈɛðɚ fˈɔɹkˌæstɚ
01

Người báo cáo về điều kiện thời tiết.

Someone who reports on weather conditions.

Ví dụ

The weather forecaster predicted rain for the picnic on Saturday.

Nhà dự báo thời tiết đã dự đoán mưa cho buổi dã ngoại vào thứ Bảy.

The weather forecaster did not mention any storms this week.

Nhà dự báo thời tiết không đề cập đến bất kỳ cơn bão nào trong tuần này.

Is the weather forecaster accurate about the temperatures this weekend?

Nhà dự báo thời tiết có chính xác về nhiệt độ cuối tuần này không?

02

Một chuyên gia về khí tượng học.

An expert in meteorology.

Ví dụ

The weather forecaster predicted rain for the picnic on Saturday.

Người dự báo thời tiết đã dự đoán mưa cho buổi dã ngoại vào thứ Bảy.

The weather forecaster did not mention snow for the upcoming week.

Người dự báo thời tiết đã không đề cập đến tuyết cho tuần tới.

Is the weather forecaster accurate about the storm this weekend?

Người dự báo thời tiết có chính xác về cơn bão cuối tuần này không?

03

Người dự báo thời tiết.

A person who forecasts the weather.

Ví dụ

The weather forecaster predicted rain for the picnic on Saturday.

Nhà dự báo thời tiết dự đoán sẽ có mưa cho buổi dã ngoại vào thứ Bảy.

The weather forecaster did not mention snow for the upcoming week.

Nhà dự báo thời tiết không đề cập đến tuyết cho tuần tới.

Is the weather forecaster accurate about the temperature today?

Nhà dự báo thời tiết có chính xác về nhiệt độ hôm nay không?

Weather forecaster (Noun Countable)

wˈɛðɚ fˈɔɹkˌæstɚ
wˈɛðɚ fˈɔɹkˌæstɚ
01

Một ví dụ về dự báo thời tiết.

An instance of forecasting the weather.

Ví dụ

The weather forecaster predicted rain for the city this weekend.

Nhà dự báo thời tiết dự đoán mưa cho thành phố cuối tuần này.

The weather forecaster did not mention any snow for December.

Nhà dự báo thời tiết không đề cập đến tuyết cho tháng Mười Hai.

Is the weather forecaster accurate about the temperature today?

Nhà dự báo thời tiết có chính xác về nhiệt độ hôm nay không?

02

Một vai trò cụ thể trên phương tiện truyền thông đối với bản tin thời tiết.

A specific role in media for a weather report.

Ví dụ

The weather forecaster predicted rain for New York City this weekend.

Nhà dự báo thời tiết đã dự đoán mưa cho thành phố New York cuối tuần này.

The weather forecaster did not mention any storms for next week.

Nhà dự báo thời tiết đã không đề cập đến bão cho tuần tới.

Is the weather forecaster accurate about the temperature in Los Angeles?

Nhà dự báo thời tiết có chính xác về nhiệt độ ở Los Angeles không?

Weather forecaster (Idiom)

01

Để dự đoán điều kiện thời tiết.

To predict weather conditions.

Ví dụ

The weather forecaster predicted rain for the community picnic this Saturday.

Người dự báo thời tiết đã dự đoán mưa cho buổi picnic cộng đồng vào thứ Bảy này.

The weather forecaster did not predict snow for the city this winter.

Người dự báo thời tiết đã không dự đoán tuyết cho thành phố mùa đông này.

Did the weather forecaster predict a sunny day for the school event?

Người dự báo thời tiết có dự đoán ngày nắng cho sự kiện trường học không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Weather forecaster cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
[...] For example, and political news do not affect most of us [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] So I always check the and bring my r ain jacket when I go outside [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I lost half of the day due to the storm, so in the future, I will avoid the rainy season when travelling, or at least, have a look at the before embarking on a trip somewhere [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Weather forecaster

Không có idiom phù hợp