Bản dịch của từ Wedding trong tiếng Việt

Wedding

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wedding (Verb)

wˈɛdɪŋ
wˈɛdɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của wed.

Present participle and gerund of wed.

Ví dụ

I enjoy wedding planning for my sister's big day next month.

Tôi thích lên kế hoạch đám cưới cho ngày trọng đại của chị tôi tháng tới.

They are not wedding planners; they just help friends organize events.

Họ không phải là nhà tổ chức đám cưới; họ chỉ giúp bạn bè tổ chức sự kiện.

Is wedding planning stressful for you during peak seasons like summer?

Lập kế hoạch đám cưới có căng thẳng với bạn trong mùa cao điểm như mùa hè không?

Attending a wedding is a joyful experience for everyone.

Tham dự một đám cưới là một trải nghiệm vui vẻ cho mọi người.

Not inviting close friends to your wedding can be hurtful.

Không mời bạn bè thân thiết đến đám cưới của bạn có thể gây tổn thương.

Dạng động từ của Wedding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Wed

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Wedded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Wedded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Weds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Wedding

Wedding (Noun)

wˈɛdɪŋ
wˈɛdɪŋ
01

Lễ kết hôn; nghi thức chính thức kỷ niệm sự bắt đầu của một cuộc hôn nhân.

Marriage ceremony ritual officially celebrating the beginning of a marriage.

Ví dụ

The wedding of John and Emily was held on June 15, 2022.

Lễ cưới của John và Emily diễn ra vào ngày 15 tháng 6 năm 2022.

Their wedding did not include any traditional customs or rituals.

Lễ cưới của họ không bao gồm bất kỳ phong tục hay nghi lễ truyền thống nào.

Is the wedding planned for next month still on schedule?

Lễ cưới dự kiến vào tháng sau vẫn đúng lịch chứ?

The wedding was held in a beautiful garden.

Đám cưới được tổ chức trong một khu vườn đẹp.

They decided to postpone the wedding due to the pandemic.

Họ quyết định hoãn đám cưới vì đại dịch.

02

Sự kết hợp của hai hoặc nhiều phần.

Joining of two or more parts.

Ví dụ

The wedding of John and Mary was beautiful and well attended.

Đám cưới của John và Mary rất đẹp và có nhiều người tham dự.

Their wedding did not include any traditional ceremonies or rituals.

Đám cưới của họ không bao gồm bất kỳ nghi lễ hay truyền thống nào.

Is the wedding planned for next month still happening?

Đám cưới dự kiến vào tháng sau vẫn còn diễn ra không?

My sister's wedding was beautiful.

Đám cưới của chị tôi rất đẹp.

They decided to postpone the wedding due to the pandemic.

Họ quyết định hoãn lễ cưới vì dịch bệnh.

Dạng danh từ của Wedding (Noun)

SingularPlural

Wedding

Weddings

Kết hợp từ của Wedding (Noun)

CollocationVí dụ

Church wedding

Đám cưới tại nhà thờ

Do you think a church wedding is important for social status?

Bạn có nghĩ đám cưới nhà thờ quan trọng đối với địa vị xã hội không?

Same-sex wedding

Đám cưới đồng tính

A same-sex wedding is legal in many countries.

Đám cưới đồng giới hợp pháp ở nhiều quốc gia.

Shotgun wedding

Đám cưới áp đảo

She had a shotgun wedding due to an unplanned pregnancy.

Cô ấy đã tổ chức đám cưới ẩu do mang thai không kế hoạch.

Jewish wedding

Đám cưới do thái

A jewish wedding is a beautiful tradition.

Một đám cưới do thái là một truyền thống đẹp.

Catholic wedding

Đám cưới công giáo

Do you think a catholic wedding is common in your country?

Bạn có nghĩ lễ cưới công giáo phổ biến ở quốc gia của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wedding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] Every time they attend a major event, such as a or party, women are frequently seen wearing gold bracelets or necklaces [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] Every time they attend a major event, such as a or party, women are frequently seen wearing gold bracelets or necklaces [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] For example, Christians go there to say their prayers, tourists pay a visit to this must-visit structure, husband-and-wife-to-be pose for their photos while young people just sit around for a chit-chat and take in the view [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I think people mostly wear formal clothes on special occasions like funerals or formal situations like job interviews [...]Trích: Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Wedding

ə ʃˈɑtɡˌʌn wˈɛdɨŋ

Cưới chạy bầu

A forced wedding.

They had a shotgun wedding due to the unexpected pregnancy.

Họ đã có một đám cưới bắn súng do mang thai bất ngờ.