Bản dịch của từ Well-doer trong tiếng Việt

Well-doer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Well-doer (Noun)

wɛl dˈuəɹ
wˈɛldˈuɹ
01

Người giúp đỡ người khác bằng việc làm việc thiện; một ân nhân, một nhà từ thiện.

A person who helps others by performing good deeds a benefactor a philanthropist.

Ví dụ

Mr. Smith is a well-doer in our local charity organization.

Ông Smith là một người làm việc tốt trong tổ chức từ thiện địa phương của chúng tôi.

She is not a well-doer; she rarely helps others.

Cô ấy không phải là một người làm việc tốt; cô ấy hiếm khi giúp đỡ người khác.

Is John a well-doer in the community service program?

John có phải là một người làm việc tốt trong chương trình phục vụ cộng đồng không?

02

Người có hành vi tốt, có đạo đức; đặc biệt là người nam hay người nữ chính trực. thường chống lại kẻ làm ác.

A person whose conduct is good or virtuous especially a righteous man or woman often opposed to evildoer.

Ví dụ

Maria is a well-doer, volunteering every Saturday at the local shelter.

Maria là một người làm điều tốt, tình nguyện mỗi thứ Bảy tại nơi trú ẩn địa phương.

John is not a well-doer; he never helps anyone in need.

John không phải là một người làm điều tốt; anh ấy không bao giờ giúp đỡ ai cần.

Is Sarah considered a well-doer in our community for her charity work?

Sarah có được coi là một người làm điều tốt trong cộng đồng của chúng ta vì công việc từ thiện của cô ấy không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/well-doer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Well-doer

Không có idiom phù hợp