Bản dịch của từ Whip out of trong tiếng Việt

Whip out of

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Whip out of (Phrase)

wˈɪp ˈaʊt ˈʌv
wˈɪp ˈaʊt ˈʌv
01

Lấy một cái gì đó nhanh chóng hoặc đột ngột ra khỏi một chỗ.

To remove something quickly or suddenly from a place.

Ví dụ

She whipped out her phone to show the latest social media trend.

Cô ấy nhanh chóng lấy điện thoại ra để chỉ xu hướng mạng xã hội mới nhất.

He didn't whip out his wallet during the dinner invitation.

Anh ấy không lấy ví ra trong lời mời ăn tối.

Did she whip out the flyer for the social event quickly?

Cô ấy có nhanh chóng lấy tờ rơi cho sự kiện xã hội không?

She whipped out her phone to show the latest social media trends.

Cô ấy nhanh chóng lấy điện thoại ra để chỉ những xu hướng mạng xã hội mới nhất.

He didn't whip out his wallet during the charity event.

Anh ấy đã không nhanh chóng lấy ví ra trong sự kiện từ thiện.

02

Rút lui khỏi một tình huống hoặc nghĩa vụ một cách nhanh chóng.

To extract oneself from a situation or obligation quickly.

Ví dụ

She decided to whip out of the awkward conversation at the party.

Cô ấy quyết định rút lui khỏi cuộc trò chuyện khó xử tại bữa tiệc.

He didn't whip out of his responsibilities during the group project.

Anh ấy không rút lui khỏi trách nhiệm trong dự án nhóm.

Did she really whip out of attending the social event last week?

Cô ấy thực sự đã rút lui khỏi việc tham dự sự kiện xã hội tuần trước sao?

She decided to whip out of the party early last night.

Cô ấy quyết định rời khỏi bữa tiệc sớm tối qua.

He did not whip out of his responsibilities at work last month.

Anh ấy không rời khỏi trách nhiệm ở công việc tháng trước.

03

Tránh né hoặc thoát khỏi việc gì đó.

To avoid or get out of doing something.

Ví dụ

Many people whip out of social events to stay home and relax.

Nhiều người tránh các sự kiện xã hội để ở nhà và thư giãn.

She did not whip out of the dinner invitation from her friend, Maria.

Cô ấy không tránh lời mời ăn tối từ bạn mình, Maria.

Why do some individuals whip out of important social gatherings?

Tại sao một số người lại tránh các buổi gặp gỡ xã hội quan trọng?

She tried to whip out of attending the social event last week.

Cô ấy đã cố gắng tránh tham dự sự kiện xã hội tuần trước.

He did not whip out of his promise to help at the charity.

Anh ấy đã không tránh khỏi lời hứa giúp đỡ tại tổ chức từ thiện.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/whip out of/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Whip out of

Không có idiom phù hợp