Bản dịch của từ Widen trong tiếng Việt

Widen

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Widen (Verb)

wˈɑɪdn̩
wˈɑɪdn̩
01

Làm hoặc trở nên rộng hơn.

Make or become wider.

Ví dụ

The government decided to widen the road to reduce traffic congestion.

Chính phủ quyết định mở rộng con đường để giảm ùn tắc giao thông.

The city council plans to widen the sidewalks for pedestrian safety.

Hội đồng thành phố dự định mở rộng vỉa hè để bảo đảm an toàn cho người đi bộ.

The company aims to widen its reach through social media advertising.

Công ty nhắm đến mở rộng phạm vi tiếp cận thông qua quảng cáo trên mạng xã hội.

Dạng động từ của Widen (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Widen

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Widened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Widened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Widens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Widening

Kết hợp từ của Widen (Verb)

CollocationVí dụ

Widen considerably

Mở rộng đáng kể

Her social circle widened considerably after joining the book club.

Vòng tròn xã hội của cô ấy mở rộng đáng kể sau khi tham gia câu lạc bộ sách.

Widen slowly

Mở rộng từ từ

Her social circle widened slowly after joining the book club.

Vòng tròn xã hội của cô mở rộng chậm sau khi tham gia câu lạc bộ sách.

Widen significantly

Mở rộng đáng kể

Social media platforms have widened significantly in recent years.

Các nền tảng truyền thông xã hội đã mở rộng đáng kể trong những năm gần đây.

Widen steadily

Mở rộng từ từ

Her social circle widened steadily after joining the book club.

Vòng tròn xã hội của cô ấy mở rộng dần sau khi tham gia câu lạc bộ sách.

Widen greatly

Mở rộng rất nhiều

Social media platforms widen greatly the reach of information sharing.

Các nền tảng truyền thông xã hội mở rộng rất nhiều phạm vi chia sẻ thông tin.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Widen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] Besides, current trends and changes in the modern lifestyle owing to cross-cultural exchange are creating more drastic differences that the gap between generations in terms of thinking patterns [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
[...] Despite some issues regarding cultural shock or language barriers, I still believe that studying abroad is a good way for young people to their knowledge of foreign cultures and enhance linguistic ability [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] As the world progresses, the gap between the two classes of society is because the rich become wealthier while the poor are living on the breadline [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016

Idiom with Widen

Không có idiom phù hợp