Bản dịch của từ Wider society trong tiếng Việt

Wider society

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wider society (Noun)

wˈaɪdɚ səsˈaɪəti
wˈaɪdɚ səsˈaɪəti
01

Cộng đồng hoặc dân số nói chung.

The community or population at large.

Ví dụ

The wider society benefits from community service projects like Habitat for Humanity.

Cộng đồng rộng lớn được hưởng lợi từ các dự án phục vụ cộng đồng như Habitat for Humanity.

The wider society does not always understand the needs of minority groups.

Cộng đồng rộng lớn không phải lúc nào cũng hiểu nhu cầu của các nhóm thiểu số.

How can the wider society support local artists effectively?

Làm thế nào cộng đồng rộng lớn có thể hỗ trợ các nghệ sĩ địa phương một cách hiệu quả?

The wider society benefits from increased access to education and healthcare.

Cộng đồng rộng lớn hơn hưởng lợi từ việc tiếp cận giáo dục và chăm sóc sức khỏe.

The wider society does not always support local artists and their work.

Cộng đồng rộng lớn hơn không phải lúc nào cũng hỗ trợ nghệ sĩ địa phương và tác phẩm của họ.

02

Xã hội bao gồm một nhóm lớn hơn ngoài những kết nối gần gũi hoặc địa phương.

Society that includes a larger group beyond immediate or local connections.

Ví dụ

The wider society benefits from diverse cultural perspectives in education.

Xã hội rộng lớn hơn được hưởng lợi từ các quan điểm văn hóa đa dạng trong giáo dục.

The wider society does not always understand local community issues.

Xã hội rộng lớn hơn không phải lúc nào cũng hiểu vấn đề của cộng đồng địa phương.

How can the wider society support local community initiatives effectively?

Làm thế nào xã hội rộng lớn hơn có thể hỗ trợ hiệu quả các sáng kiến cộng đồng địa phương?

The wider society benefits from diverse perspectives in community discussions.

Xã hội rộng lớn hơn hưởng lợi từ những quan điểm đa dạng trong thảo luận cộng đồng.

The wider society does not always understand local cultural practices.

Xã hội rộng lớn hơn không phải lúc nào cũng hiểu các phong tục văn hóa địa phương.

03

Tập thể những cá nhân và nhóm tạo thành một quốc gia hoặc địa phương.

The collective of individuals and groups that constitute a nation or locality.

Ví dụ

The wider society benefits from community programs like the local food bank.

Xã hội rộng lớn hơn được hưởng lợi từ các chương trình cộng đồng như ngân hàng thực phẩm địa phương.

The wider society does not always support marginalized groups in our city.

Xã hội rộng lớn hơn không phải lúc nào cũng hỗ trợ các nhóm thiệt thòi trong thành phố của chúng ta.

How does the wider society influence youth behavior in urban areas?

Xã hội rộng lớn hơn ảnh hưởng như thế nào đến hành vi của thanh thiếu niên ở các khu đô thị?

The wider society supports local businesses like Joe's Coffee Shop.

Cộng đồng xã hội rộng lớn ủng hộ các doanh nghiệp địa phương như Joe's Coffee Shop.

The wider society does not always understand youth culture's impact.

Cộng đồng xã hội rộng lớn không phải lúc nào cũng hiểu tác động của văn hóa thanh niên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wider society cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wider society

Không có idiom phù hợp