Bản dịch của từ Wilful blindness trong tiếng Việt

Wilful blindness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wilful blindness (Noun)

wˈɪlfəl blˈaɪndnəs
wˈɪlfəl blˈaɪndnəs
01

Cố tình không nhận ra hoặc thừa nhận điều gì đó hiển nhiên mà người đó nên biết.

The intentional failure to acknowledge or recognize something obvious that one should be aware of.

Ví dụ

Many people exhibit wilful blindness towards climate change issues today.

Nhiều người thể hiện sự mù quáng cố ý đối với vấn đề biến đổi khí hậu hôm nay.

Students should not show wilful blindness to social inequality in society.

Học sinh không nên thể hiện sự mù quáng cố ý với bất bình đẳng xã hội.

Is wilful blindness common among adults regarding social justice matters?

Liệu sự mù quáng cố ý có phổ biến ở người lớn về các vấn đề công bằng xã hội không?

Many politicians showed wilful blindness to the needs of the community.

Nhiều chính trị gia đã thể hiện sự mù quáng trước nhu cầu cộng đồng.

The company’s wilful blindness harmed its employees during the layoffs.

Sự mù quáng của công ty đã gây hại cho nhân viên trong đợt sa thải.

02

Một thuật ngữ pháp lý hàm ý sự nhận thức chủ quan về hậu quả của hành động của một người, thường được sử dụng trong luật hình sự.

A legal term implying a subjective awareness of the consequences of one's actions, often used in criminal law.

Ví dụ

His wilful blindness led to serious consequences in the community.

Sự mù quáng của anh ta đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng trong cộng đồng.

Many people do not understand wilful blindness in social issues.

Nhiều người không hiểu sự mù quáng trong các vấn đề xã hội.

Is wilful blindness common among politicians regarding social justice?

Liệu sự mù quáng có phổ biến trong giới chính trị về công bằng xã hội không?

Many people show wilful blindness to social issues like poverty.

Nhiều người thể hiện sự cố tình mù quáng với các vấn đề xã hội như nghèo đói.

The community does not exhibit wilful blindness towards climate change effects.

Cộng đồng không thể hiện sự cố tình mù quáng đối với tác động của biến đổi khí hậu.

03

Trạng thái cố tình phớt lờ các sự thật hoặc vấn đề mà một người thấy không thoải mái hoặc bất tiện.

A state of willfully ignoring facts or issues that one finds uncomfortable or inconvenient.

Ví dụ

Many people exhibit wilful blindness towards climate change consequences.

Nhiều người thể hiện sự mù quáng đối với hậu quả của biến đổi khí hậu.

She does not show wilful blindness about poverty in our city.

Cô ấy không thể hiện sự mù quáng về nghèo đói trong thành phố chúng ta.

Is wilful blindness a common issue in social justice discussions?

Liệu sự mù quáng có phải là vấn đề phổ biến trong các cuộc thảo luận về công lý xã hội không?

Many politicians exhibit wilful blindness to climate change facts.

Nhiều chính trị gia thể hiện sự mù quáng với sự thật về biến đổi khí hậu.

She does not show wilful blindness towards social inequality issues.

Cô ấy không thể hiện sự mù quáng đối với các vấn đề bất bình đẳng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wilful blindness cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wilful blindness

Không có idiom phù hợp