Bản dịch của từ Winking trong tiếng Việt

Winking

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Winking (Verb)

wˈɪŋkɪŋ
wˈɪŋkɪŋ
01

Nhắm và mở nhanh một mắt để báo hiệu điều gì đó hoặc thể hiện sự thân thiện.

Close and open one eye quickly to signal something or show friendliness.

Ví dụ

She was winking at John during the party last Saturday.

Cô ấy đang nháy mắt với John trong bữa tiệc thứ Bảy tuần trước.

He is not winking at anyone in the crowded room.

Anh ấy không nháy mắt với ai trong căn phòng đông đúc.

Is she winking at her friend across the table?

Cô ấy có đang nháy mắt với bạn mình ở bên kia bàn không?

Dạng động từ của Winking (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Wink

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Winked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Winked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Winks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Winking

Winking (Noun)

wˈɪŋkɪŋ
wˈɪŋkɪŋ
01

Hành động nhắm và mở một mắt nhanh chóng.

An act of closing and opening one eye quickly.

Ví dụ

Winking can show someone you are joking during a conversation.

Nháy mắt có thể cho thấy bạn đang đùa trong cuộc trò chuyện.

Winking at a friend during a serious meeting is inappropriate.

Nháy mắt với một người bạn trong cuộc họp nghiêm túc là không phù hợp.

Is winking considered flirtatious in social situations?

Nháy mắt có được coi là tán tỉnh trong các tình huống xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Winking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Winking

Không có idiom phù hợp