Bản dịch của từ Without prejudice trong tiếng Việt

Without prejudice

Phrase Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Without prejudice (Phrase)

wɨθˈaʊt pɹˈɛdʒədɨs
wɨθˈaʊt pɹˈɛdʒədɨs
01

Mà không ảnh hưởng hoặc bị ảnh hưởng bởi ý kiến, cảm giác hoặc cảm giác cụ thể.

Without affecting or being affected by particular opinion feeling or feeling.

Ví dụ

She treated everyone equally without prejudice.

Cô ấy đã đối xử với mọi người mà không thiên vị.

The organization promotes diversity without prejudice.

Tổ chức khuyến khích sự đa dạng mà không thiên vị.

They made decisions based on facts without prejudice.

Họ đưa ra quyết định dựa trên sự thật mà không thiên vị.

Without prejudice (Noun)

wɨθˈaʊt pɹˈɛdʒədɨs
wɨθˈaʊt pɹˈɛdʒədɨs
01

Chất lượng chính thức làm cho kết quả của một quá trình hoặc quyết định pháp lý không thể biết được trước khi quá trình hoặc quyết định đó kết thúc.

An official quality that makes the result of a legal process or decision impossible to know before that process or decision has been finished.

Ví dụ

The judge ensured a fair trial without prejudice towards the defendant.

Thẩm phán đảm bảo một phiên tòa công bằng không thiên vị bị cáo.

The lawyer argued for a case to be heard without prejudice.

Luật sư tranh luận cho một vụ án được xét xử không thiên vị.

The legal system aims to deliver justice without prejudice or bias.

Hệ thống pháp lý nhằm đem lại công bằng không thiên vị hoặc định kiến.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/without prejudice/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Without prejudice

Không có idiom phù hợp