Bản dịch của từ Work together trong tiếng Việt

Work together

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Work together (Idiom)

01

Cộng tác hoặc hợp tác với người khác để đạt được mục tiêu chung.

To collaborate or cooperate with others in order to achieve a common goal.

Ví dụ

Let's work together to organize a charity event next month.

Hãy cùng làm việc cùng nhau để tổ chức một sự kiện từ thiện vào tháng sau.

It's not effective if people don't work together as a team.

Không hiệu quả nếu mọi người không làm việc cùng nhau như một đội.

Do you think it's important for classmates to work together?

Bạn có nghĩ rằng việc bạn cùng học viên làm việc cùng nhau quan trọng không?

It is important to work together with your classmates on group projects.

Quan trọng khi làm việc cùng bạn cùng lớp trên dự án nhóm.

Don't refuse to work together with your team members during the presentation.

Đừng từ chối làm việc cùng các thành viên nhóm trong buổi thuyết trình.

02

Để hoạt động hiệu quả như một nhóm hoặc nhóm.

To function effectively as a group or team.

Ví dụ

We work together to achieve our common goal.

Chúng tôi làm việc cùng nhau để đạt được mục tiêu chung.

They don't work together well due to lack of communication.

Họ không làm việc cùng nhau tốt do thiếu giao tiếp.

Do you believe that working together can lead to success?

Bạn có tin rằng làm việc cùng nhau có thể dẫn đến thành công không?

We work together to organize the charity event every year.

Chúng tôi làm việc cùng nhau để tổ chức sự kiện từ thiện hàng năm.

They do not work together well due to communication issues.

Họ không làm việc cùng nhau tốt do vấn đề giao tiếp.

03

Đoàn kết trong nỗ lực hoặc hành động.

To unite in efforts or actions.

Ví dụ

They work together to build a stronger community.

Họ cùng làm việc để xây dựng cộng đồng mạnh mẽ hơn.

She does not believe in working together for a common goal.

Cô ấy không tin vào việc làm việc cùng nhau vì một mục tiêu chung.

Do they work together on volunteer projects in their neighborhood?

Họ có làm việc cùng nhau trên các dự án tình nguyện trong khu phố của họ không?

Let's work together to solve this community issue.

Hãy cùng làm việc để giải quyết vấn đề cộng đồng này.

It's not effective if people don't work together for a cause.

Không hiệu quả nếu mọi người không làm việc cùng nhau cho một nguyên nhân.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/work together/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] National governments and farmers might to solve this problem [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Describe a family member that you would like to work with in the future
[...] I think that with many families as well is that they already know how to [...]Trích: Describe a family member that you would like to work with in the future
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] By playing team sports, children are forced to learn how to in order to win a match [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
Describe a family member that you would like to work with in the future
[...] This would mean that while we would benefit from both personality types, and each one would help mitigate the other [...]Trích: Describe a family member that you would like to work with in the future

Idiom with Work together

Không có idiom phù hợp