Bản dịch của từ Xml trong tiếng Việt

Xml

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Xml(Noun)

ˈɛksˌɛmˌɛl
ˈɛkˈsɛməɫ
01

Một ngôn ngữ đánh dấu được sử dụng để mã hóa tài liệu theo định dạng mà cả con người và máy móc đều có thể đọc được.

A markup language used for encoding documents in a format that is readable by both humans and machines

Ví dụ
02

XML là viết tắt của Ngôn ngữ Đánh dấu Mở rộng, được thiết kế để lưu trữ và vận chuyển dữ liệu.

XML stands for eXtensible Markup Language which is designed to store and transport data

Ví dụ
03

Đây là cách linh hoạt để tạo định dạng thông tin và chia sẻ cả định dạng lẫn dữ liệu trên Mạng Internet.

It is a flexible way to create information formats and share both the format and the data on the World Wide Web

Ví dụ