Bản dịch của từ Y trong tiếng Việt

Y

Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Y (Noun)

wˈɑɪ
wˈɑɪ
01

Chữ cái thứ 25 của bảng chữ cái.

The 25th letter of the alphabet.

Ví dụ

The name of the popular social media platform starts with y.

Tên của nền tảng truyền thông xã hội phổ biến bắt đầu bằng y.

During the event, only people whose last name starts with y were invited.

Trong sự kiện, chỉ những người có họ bắt đầu bằng y mới được mời.

The company's logo is a red y on a white background.

Logo của công ty là chữ y màu đỏ trên nền trắng.

02

Một thế lực giả định chưa được biết đến trong việc giao tiếp hoặc ảnh hưởng đến tâm trí của con người.

A hypothetical unknown force in communication with or influencing the mind of persons.

Ví dụ

The power of y in social interactions is often underestimated.

Sức mạnh của y trong các tương tác xã hội thường bị đánh giá thấp.

Many believe in the existence of y as a form of mental connection.

Nhiều người tin vào sự tồn tại của y như một hình thức kết nối tinh thần.

Psychologists study the impact of y on human behavior and relationships.

Các nhà tâm lý học nghiên cứu tác động của y đối với hành vi và các mối quan hệ của con người.

Y (Adverb)

wˈɑɪ
wˈɑɪ
01

Trong hoặc tới địa điểm đó; ở đó.

In or to that location; there.

Ví dụ

She went y to meet her friends.

Cô ấy đã đi gặp bạn bè của mình.

The party is happening y, not here.

Bữa tiệc đang diễn ra chứ không phải ở đây.

He pointed y when asked about the event location.

Anh ấy chỉ y khi được hỏi về địa điểm tổ chức sự kiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Y cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Y

Không có idiom phù hợp