Bản dịch của từ Yew trong tiếng Việt

Yew

Noun [U/C]

Yew (Noun)

jˈu
jˈu
01

Một loại cây lá kim có quả giống quả mọng màu đỏ và hầu hết các bộ phận của chúng đều có độc tính cao. thủy tùng gắn liền với văn hóa dân gian và mê tín và có thể sống rất lâu; gỗ được sử dụng làm tủ và (trước đây) để làm cung tên.

A coniferous tree which has red berrylike fruits and most parts of which are highly poisonous yews are linked with folklore and superstition and can live to a great age the timber is used in cabinetmaking and formerly to make longbows

Ví dụ

Yews are often planted in cemeteries for their symbolic significance.

Thường trồng thụ yew ở nghĩa trang vì ý nghĩa tượng trưng của chúng.

Legends say yew trees protect against evil spirits in old villages.

Truyền thuyết kể rằng cây thụ yew bảo vệ khỏi linh hồn xấu trong các làng cổ.

Yew wood was used in ancient times to craft powerful longbows.

Gỗ thụ yew được sử dụng trong thời cổ để chế tạo cung mạnh.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Yew

Không có idiom phù hợp