Bản dịch của từ Yours truly trong tiếng Việt

Yours truly

Pronoun Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Yours truly (Pronoun)

jʊɹz tɹˈuli
jʊɹz tɹˈuli
01

Dùng để chỉ người được gọi là tân ngữ của động từ hoặc giới từ.

Used to refer to the person being addressed as the object of a verb or preposition.

Ví dụ

Yours truly is excited to share my thoughts on the topic.

Tôi rất hào hứng chia sẻ suy nghĩ của mình về chủ đề.

Unfortunately, yours truly forgot to mention an important detail.

Thật không may, tôi quên không đề cập một chi tiết quan trọng.

Is yours truly prepared to present in front of the audience?

Liệu có phải tôi đã chuẩn bị để trình bày trước khán giả không?

Yours truly hopes to see you at the party.

Người của bạn hy vọng gặp bạn tại bữa tiệc.

I'm sorry, but yours truly won't be able to attend.

Xin lỗi, nhưng người của bạn sẽ không thể tham dự.

Yours truly (Phrase)

jʊɹz tɹˈuli
jʊɹz tɹˈuli
01

Một công thức được sử dụng ở cuối một bức thư trang trọng, trước tên của người viết bức thư.

A formula used at the end of a formal letter before the name of the person who wrote the letter.

Ví dụ

Yours truly, John Smith

Thân mến, John Smith

I never use 'yours truly' in my letters.

Tôi không bao giờ sử dụng 'thân mến' trong thư của tôi.

Do you think 'yours truly' is still commonly used in letters?

Bạn nghĩ 'thân mến' vẫn được sử dụng phổ biến trong thư không?

Yours truly, John Smith

Thân mến, John Smith

It is not appropriate to use 'yours truly' in casual emails.

Không phù hợp sử dụng 'thân mến' trong email thông thường.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/yours truly/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Yours truly

Không có idiom phù hợp