Bản dịch của từ Zig-zag trong tiếng Việt

Zig-zag

Noun [U/C] Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Zig-zag (Noun)

zˈɪgzæg
zˈɪgzæg
01

Một mô hình được tạo ra bởi một loạt các khúc cua sắc nét theo các hướng khác nhau.

A pattern created by a series of sharp turns in different directions.

Ví dụ

The zig-zag pattern in the park pathways attracts many visitors every weekend.

Mẫu zig-zag trong các lối đi công viên thu hút nhiều du khách mỗi cuối tuần.

The community center does not use a zig-zag design for its layout.

Trung tâm cộng đồng không sử dụng thiết kế zig-zag cho bố cục của nó.

Does the zig-zag pattern in urban planning improve social interactions?

Mẫu zig-zag trong quy hoạch đô thị có cải thiện tương tác xã hội không?

Zig-zag (Verb)

zˈɪgzæg
zˈɪgzæg
01

Di chuyển hoặc thay đổi hướng đột ngột, đặc biệt là bằng cách rẽ một hướng rồi sang hướng khác.

To move or change direction suddenly especially by turning one way and then the other.

Ví dụ

They zig-zagged through the crowd at the social event last Saturday.

Họ di chuyển theo hình zig-zag qua đám đông tại sự kiện xã hội hôm thứ Bảy.

She did not zig-zag while walking to avoid the crowd.

Cô ấy không di chuyển theo hình zig-zag khi đi bộ để tránh đám đông.

Did they zig-zag to reach the front of the line?

Họ có di chuyển theo hình zig-zag để đến trước hàng không?

Zig-zag (Adjective)

zˈɪgzæg
zˈɪgzæg
01

Có mô hình rẽ sắc nét theo các hướng khác nhau.

Having a pattern of sharp turns in different directions.

Ví dụ

The zig-zag path led to the community center in Springfield.

Con đường zig-zag dẫn đến trung tâm cộng đồng ở Springfield.

The city council did not approve the zig-zag design for parks.

Hội đồng thành phố không phê duyệt thiết kế zig-zag cho các công viên.

Is the zig-zag route safer for pedestrians in the neighborhood?

Liệu lối đi zig-zag có an toàn hơn cho người đi bộ trong khu vực không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/zig-zag/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Zig-zag

Không có idiom phù hợp