Bản dịch của từ Zigzag trong tiếng Việt

Zigzag

Adjective Noun [U/C] Adverb Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Zigzag (Adjective)

zˈɪgzæg
zˈɪgzæg
01

Có dạng ngoằn ngoèo; luân phiên rẽ phải và trái.

Having the form of a zigzag veering alternately to right and left.

Ví dụ

The path to success often zigzagged with challenges and opportunities.

Con đường đến thành công thường zigzag với những thách thức và cơ hội.

His career did not zigzag; it followed a straight path.

Sự nghiệp của anh ấy không zigzag; nó theo một con đường thẳng.

Does your life feel zigzagged with ups and downs?

Cuộc sống của bạn có cảm thấy zigzag với những thăng trầm không?

Zigzag (Noun)

zˈɪgzæg
zˈɪgzæg
01

Một đường hoặc đường có các lượt rẽ phải và rẽ trái đột ngột.

A line or course having abrupt alternate right and left turns.

Ví dụ

The children drew zigzags on their social studies project.

Bọn trẻ vẽ những đường zigzag trên dự án nghiên cứu xã hội.

The zigzag pattern in her artwork is not very appealing.

Họa tiết zigzag trong tác phẩm nghệ thuật của cô ấy không hấp dẫn.

Did you notice the zigzag lines in the community map?

Bạn có nhận thấy những đường zigzag trên bản đồ cộng đồng không?

Dạng danh từ của Zigzag (Noun)

SingularPlural

Zigzag

Zigzags

Zigzag (Adverb)

01

Để di chuyển sang phải và trái luân phiên.

So as to move right and left alternately.

Ví dụ

The children zigzagged through the park during the community event.

Những đứa trẻ đã di chuyển theo hình zigzag qua công viên trong sự kiện cộng đồng.

They did not zigzag around the tables at the social gathering.

Họ không di chuyển theo hình zigzag quanh các bàn trong buổi gặp gỡ xã hội.

Did the dancers zigzag across the stage during the performance?

Các vũ công có di chuyển theo hình zigzag trên sân khấu trong buổi biểu diễn không?

Dạng trạng từ của Zigzag (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Zigzag

Zigzag

More zigzag

Thêm zigzag

Most zigzag

Đa zigzag

Zigzag (Verb)

01

Có hoặc di chuyển theo đường ngoằn ngoèo.

Have or move along in a zigzag course.

Ví dụ

The children zigzagged through the park during the school field trip.

Bọn trẻ đã di chuyển theo đường zigzag trong công viên trong chuyến dã ngoại.

They did not zigzag around the obstacles in the social event.

Họ không di chuyển theo đường zigzag quanh các chướng ngại vật trong sự kiện xã hội.

Did the dancers zigzag across the stage during the performance?

Các vũ công có di chuyển theo đường zigzag trên sân khấu trong buổi biểu diễn không?

Dạng động từ của Zigzag (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Zigzag

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Zigzagged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Zigzagged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Zigzags

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Zigzagging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Zigzag cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Zigzag

Không có idiom phù hợp