Bản dịch của từ Zooid trong tiếng Việt

Zooid

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Zooid (Noun)

zˈoʊɔɪd
zˈoʊɔɪd
01

Một động vật phát sinh từ một loài khác bằng cách nảy chồi hoặc phân chia, đặc biệt là mỗi cá thể tạo nên một sinh vật thuộc địa và thường có các hình thức và chức năng khác nhau.

An animal arising from another by budding or division especially each of the individuals which make up a colonial organism and typically have different forms and functions.

Ví dụ

The zooid of a coral reef plays a vital role in its ecosystem.

Zooid của một rạn san hô đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái.

Not all zooids in a colony have the same function or form.

Không phải tất cả zooid trong một thuộc địa đều có chức năng hoặc hình dạng giống nhau.

Can you explain how a zooid contributes to social behavior in colonies?

Bạn có thể giải thích cách một zooid góp phần vào hành vi xã hội trong các thuộc địa không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/zooid/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Zooid

Không có idiom phù hợp