Đây là set từ vựng bao gồm 11 từ có thể sử dụng để mở đầu câu trả lời trong IELTS Speaking, dành cho band điểm 6.5
VV
3 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | to be honest thành thật mà nói/thật ra thì Từ tùy chỉnh | Phrase | thành thật mà nói/thật ra thì Used to state something in a straightforward or sincere way. | |
2 | honestly Thành thật | Adverb | Thành thật In a truthful, fair, or honourable way. | |
3 | that is a great question. Đó là một câu hỏi hay./Câu hỏi hay đấy. Từ tùy chỉnh | Phrase | Đó là một câu hỏi hay./Câu hỏi hay đấy. | |
4 | In my opinion Theo tôi thì,/Theo quan điểm của tôi, Từ tùy chỉnh | Phrase | Theo tôi thì,/Theo quan điểm của tôi, | |
5 | Well, I'd say... Ồ, tôi sẽ nói rằng/tôi nghĩ là... Từ tùy chỉnh | Phrase | Ồ, tôi sẽ nói rằng/tôi nghĩ là... | |
6 | It seems to me that... Tôi thấy rằng/Có vẻ là... Từ tùy chỉnh | Phrase | Tôi thấy rằng/Có vẻ là... | |
7 | From my perspective... Từ góc nhìn của tôi (sắc thái trang trọng hơn "In my opinion") Từ tùy chỉnh | Phrase | Từ góc nhìn của tôi (sắc thái trang trọng hơn "In my opinion") | |
8 | As far as I'm concerned... Theo hiểu biết của tôi/Theo tôi được biết thì... Từ tùy chỉnh | Phrase | Theo hiểu biết của tôi/Theo tôi được biết thì... | |
9 | generally speaking nói chung là vậy | Adverb | nói chung là vậy In a general manner; not specifically. | |
10 | I suppose... Tôi cho rằng... Từ tùy chỉnh | Phrase | Tôi cho rằng... | |
11 | It's difficult to say, but... Thật khó để nói nhưng mà...(Biểu lộ câu hỏi khó trả lời) Từ tùy chỉnh | Phrase | Thật khó để nói nhưng mà...(Biểu lộ câu hỏi khó trả lời) |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
