Bản dịch của từ 'tween trong tiếng Việt
'tween
'tween (Noun)
The tween in the animation made it smoother for viewers.
Hình ảnh tween trong hoạt hình làm cho nó mượt mà hơn cho người xem.
There are no tween animations in this social media video.
Không có hoạt hình tween nào trong video mạng xã hội này.
Did you notice the tween used in that popular TikTok dance?
Bạn có nhận thấy hình ảnh tween được sử dụng trong điệu nhảy TikTok nổi tiếng đó không?
'tween (Verb)
(quay phim) để tạo ra các khung hình trung gian trong một chuỗi hoạt hình sao cho có vẻ chuyển động mượt mà.
Cinematography to generate intermediate frames in an animated sequence so as to give the appearance of smooth movement.
They often tween animations for smoother transitions in social media ads.
Họ thường tween các hoạt hình để chuyển tiếp mượt mà trong quảng cáo trên mạng xã hội.
Many animators do not tween their frames effectively for social campaigns.
Nhiều họa sĩ hoạt hình không tween các khung hình của họ hiệu quả cho các chiến dịch xã hội.
Do you think they should tween more frames in social animations?
Bạn có nghĩ rằng họ nên tween nhiều khung hình hơn trong các hoạt hình xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp