Bản dịch của từ A good living trong tiếng Việt

A good living

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

A good living (Noun)

ə ɡˈʊd lˈɪvɨŋ
ə ɡˈʊd lˈɪvɨŋ
01

Một thu nhập đủ để sống hoặc một cách kiếm thu nhập như vậy.

An income sufficient to live on or a way of earning such an income.

Ví dụ

Many families struggle to achieve a good living in big cities.

Nhiều gia đình gặp khó khăn để có một cuộc sống tốt ở thành phố lớn.

Not everyone can secure a good living in today's economy.

Không phải ai cũng có thể đảm bảo một cuộc sống tốt trong nền kinh tế hiện nay.

What does a good living mean for low-income workers?

Một cuộc sống tốt có nghĩa là gì đối với những người lao động thu nhập thấp?

02

Một lối sống được đặc trưng bởi sự thoải mái, an toàn và ổn định.

A lifestyle characterized by comfort, security, and stability.

Ví dụ

Many families aspire to achieve a good living in America.

Nhiều gia đình khao khát có một cuộc sống tốt ở Mỹ.

Not everyone enjoys a good living in urban areas.

Không phải ai cũng có cuộc sống tốt ở các khu đô thị.

What does a good living mean for low-income families?

Một cuộc sống tốt có nghĩa là gì đối với các gia đình thu nhập thấp?

03

Cách để hỗ trợ bản thân về mặt tài chính.

The means of supporting oneself financially.

Ví dụ

Many people struggle to achieve a good living in today's economy.

Nhiều người gặp khó khăn để có một cuộc sống tốt trong nền kinh tế hôm nay.

Not everyone can secure a good living after graduation from college.

Không phải ai cũng có thể đảm bảo một cuộc sống tốt sau khi tốt nghiệp đại học.

Can you explain how to attain a good living in this city?

Bạn có thể giải thích cách đạt được một cuộc sống tốt ở thành phố này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/a good living/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
[...] One main reason for the modern throwaway culture is that society is greatly affected by consumerism that encourages the mass production of short- and the consumption of those [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society

Idiom with A good living

Không có idiom phù hợp