Bản dịch của từ Abrasive manner trong tiếng Việt

Abrasive manner

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Abrasive manner (Noun)

əbɹˈeɪsɨv mˈænɚ
əbɹˈeɪsɨv mˈænɚ
01

Cách giao tiếp hoặc hành xử thô lỗ hoặc gắt gỏng

A rough or harsh way of communicating or behaving

Ví dụ

His abrasive manner upset many guests at the social event last week.

Cách cư xử thô lỗ của anh ấy khiến nhiều khách mời khó chịu.

She does not communicate in an abrasive manner during group discussions.

Cô ấy không giao tiếp theo cách thô lỗ trong các buổi thảo luận nhóm.

Why does he always speak in such an abrasive manner at parties?

Tại sao anh ấy luôn nói theo cách thô lỗ như vậy tại các bữa tiệc?

His abrasive manner upset many guests at the social event last week.

Cách cư xử thô lỗ của anh ấy làm nhiều khách mời khó chịu tại sự kiện xã hội tuần trước.

Her abrasive manner does not help in building friendships.

Cách cư xử thô lỗ của cô ấy không giúp xây dựng tình bạn.

02

Một thái độ hoặc cách cư xử làm khó chịu hoặc chói tai với người khác

An attitude or demeanor that is irritating or grating to others

Ví dụ

Her abrasive manner made it hard to discuss social issues calmly.

Cách cư xử thô lỗ của cô ấy khiến việc thảo luận khó khăn.

He does not have an abrasive manner when talking to friends.

Anh ấy không có cách cư xử thô lỗ khi nói chuyện với bạn bè.

Is his abrasive manner affecting his relationships with others?

Cách cư xử thô lỗ của anh ấy có ảnh hưởng đến các mối quan hệ không?

His abrasive manner made it difficult to have a friendly conversation.

Cách cư xử thô lỗ của anh ấy khiến việc trò chuyện trở nên khó khăn.

She does not appreciate his abrasive manner during discussions.

Cô ấy không thích cách cư xử thô lỗ của anh ấy trong các cuộc thảo luận.

03

Một cách cư xử thiếu sự nhạy cảm hoặc sự quan tâm đến người khác

A manner characterized by a lack of sensitivity or consideration for others

Ví dụ

John spoke in an abrasive manner during the meeting last week.

John đã nói theo cách thô lỗ trong cuộc họp tuần trước.

She did not appreciate his abrasive manner at the party.

Cô ấy không thích cách nói thô lỗ của anh ấy tại bữa tiệc.

Why did he choose such an abrasive manner during the discussion?

Tại sao anh ấy lại chọn cách nói thô lỗ trong cuộc thảo luận?

His abrasive manner offended many people during the community meeting last week.

Cách cư xử thô lỗ của anh ấy đã làm nhiều người khó chịu trong cuộc họp cộng đồng tuần trước.

Her abrasive manner does not help in building friendships at school.

Cách cư xử thô lỗ của cô ấy không giúp xây dựng tình bạn ở trường.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/abrasive manner/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Abrasive manner

Không có idiom phù hợp