Bản dịch của từ Demeanor trong tiếng Việt

Demeanor

Noun [U/C]

Demeanor (Noun)

dɪmˈinɚ
dɪmˈinəɹ
01

(chính tả mỹ) các hành vi xã hội, phi ngôn ngữ (chẳng hạn như ngôn ngữ cơ thể và nét mặt) đặc trưng của một người.

American spelling the social nonverbal behaviours such as body language and facial expressions that are characteristic of a person.

Ví dụ

Her calm demeanor during the interview impressed the panel.

Thái độ bình tĩnh của cô ấy trong buổi phỏng vấn gây ấn tượng với ban giám khảo.

He often misinterprets people's demeanor, leading to misunderstandings.

Anh ấy thường hiểu lầm thái độ của người khác, dẫn đến sự hiểu nhầm.

Does demeanor play a crucial role in effective communication in your culture?

Thái độ có đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp hiệu quả ở văn hóa của bạn không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Demeanor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Demeanor

Không có idiom phù hợp